Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Triệu (định hướng)

Mục lục Triệu (định hướng)

Triệu trong tiếng Việt có thể có nghĩa là.

Mục lục

  1. 35 quan hệ: Châu Á, Chiến Quốc, Hà Bắc (Trung Quốc), Hán Triệu, Hậu Triệu, Họ, Lịch sử Việt Nam, Lưu Diệu, Lưu Uyên, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nhà Chu, Nhà Triệu, Tấn (nước), Tần (nước), Tần Thủy Hoàng, Thạch Gia Trang, Thạch Lặc, Tiếng Việt, Triệu, Triệu (họ), Triệu (huyện), Triệu (nước), Triệu (Xuân Thu), Triệu Vũ Vương, Trung Quốc, Vạn, 111 TCN, 207 TCN, 228 TCN, 304, 318, 319, 329, 350, 403 TCN.

Châu Á

Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.

Xem Triệu (định hướng) và Châu Á

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Xem Triệu (định hướng) và Chiến Quốc

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Hà Bắc (Trung Quốc)

Hán Triệu

Đại Hán Triệu (tiếng Trung giản thể: 汉赵, phồn thể 漢趙, bính âm: Hànzhào) 304-329 là một tiểu quốc trong thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tây Tấn (265-316), đầu nhà Đông Tấn (316-420).

Xem Triệu (định hướng) và Hán Triệu

Hậu Triệu

Hậu Triệu (tiếng Trung giản thể: 后赵, phồn thể: 後趙, bính âm: Hòuzhào; 319-352) là một quốc gia thuộc Ngũ Hồ thập lục quốc trong thời Đông Tấn (265-420) tại Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Hậu Triệu

Họ

Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.

Xem Triệu (định hướng) và Họ

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Xem Triệu (định hướng) và Lịch sử Việt Nam

Lưu Diệu

Lưu Diệu (?-329), tên tự Vĩnh Minh (永明), là hoàng đế thứ năm của nước Hán Triệu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Lưu Diệu

Lưu Uyên

Lưu Uyên (mất 310), tên tự Nguyên Hải (元海), được biết đến với thụy hiệu Hán (Triệu) Quang Văn Đế (漢(趙)光文帝) là vị hoàng đế khai quốc nhà Hán Triệu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Lưu Uyên

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Xem Triệu (định hướng) và Ngũ Hồ thập lục quốc

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Nhà Chu

Nhà Triệu

Nhà Triệu (chữ Hán: 趙朝 / Triệu triều) là triều đại duy nhất cai trị nước Nam Việt suốt giai đoạn 204-111 trước Công nguyên.

Xem Triệu (định hướng) và Nhà Triệu

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Tấn (nước)

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Tần (nước)

Tần Thủy Hoàng

Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.

Xem Triệu (định hướng) và Tần Thủy Hoàng

Thạch Gia Trang

phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.

Xem Triệu (định hướng) và Thạch Gia Trang

Thạch Lặc

Thạch Lặc (chữ Hán: 石勒; 274 – 333) là vua khai quốc nước Hậu Triệu thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc, người dân tộc Yết (một sắc dân nhỏ thuộc liên minh Hung Nô).

Xem Triệu (định hướng) và Thạch Lặc

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Xem Triệu (định hướng) và Tiếng Việt

Triệu

1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.

Xem Triệu (định hướng) và Triệu

Triệu (họ)

Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Cho hoặc Jo).

Xem Triệu (định hướng) và Triệu (họ)

Triệu (huyện)

Triệu (chữ Hán giản thể: 赵县, pinyin: Zhào Xiàn, âm Hán Việt: Triệu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thạch Gia Trang, tỉnh, Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Triệu (định hướng) và Triệu (huyện)

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Triệu (định hướng) và Triệu (nước)

Triệu (Xuân Thu)

Triệu (chữ Hán: 召) là một công quốc được phong trong phạm vi lãnh thổ nhà Chu.

Xem Triệu (định hướng) và Triệu (Xuân Thu)

Triệu Vũ Vương

Triệu Vũ đế (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN - 137 TCN), húy Triệu Đà (chữ Hán: 趙佗), tự Bá Uy (chữ Hán: 伯倭), hiệu Nam Hải lão phuNguyễn Việt, sách đã dẫn, tr 632, dẫn theo Hán thư (chữ Hán: 南海老夫).

Xem Triệu (định hướng) và Triệu Vũ Vương

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Triệu (định hướng) và Trung Quốc

Vạn

Vạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104.

Xem Triệu (định hướng) và Vạn

111 TCN

Năm 111 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 111 TCN

207 TCN

Năm 207 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 207 TCN

228 TCN

228 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Triệu (định hướng) và 228 TCN

304

Năm 304 là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 304

318

Năm 318 là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 318

319

Năm 319 là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 319

329

Năm 329 là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 329

350

Năm 350 là một năm trong lịch Julius.

Xem Triệu (định hướng) và 350

403 TCN

403 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Triệu (định hướng) và 403 TCN