Mục lục
35 quan hệ: Châu Á, Chiến Quốc, Hà Bắc (Trung Quốc), Hán Triệu, Hậu Triệu, Họ, Lịch sử Việt Nam, Lưu Diệu, Lưu Uyên, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nhà Chu, Nhà Triệu, Tấn (nước), Tần (nước), Tần Thủy Hoàng, Thạch Gia Trang, Thạch Lặc, Tiếng Việt, Triệu, Triệu (họ), Triệu (huyện), Triệu (nước), Triệu (Xuân Thu), Triệu Vũ Vương, Trung Quốc, Vạn, 111 TCN, 207 TCN, 228 TCN, 304, 318, 319, 329, 350, 403 TCN.
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Xem Triệu (định hướng) và Châu Á
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Xem Triệu (định hướng) và Chiến Quốc
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Hà Bắc (Trung Quốc)
Hán Triệu
Đại Hán Triệu (tiếng Trung giản thể: 汉赵, phồn thể 漢趙, bính âm: Hànzhào) 304-329 là một tiểu quốc trong thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tây Tấn (265-316), đầu nhà Đông Tấn (316-420).
Xem Triệu (định hướng) và Hán Triệu
Hậu Triệu
Hậu Triệu (tiếng Trung giản thể: 后赵, phồn thể: 後趙, bính âm: Hòuzhào; 319-352) là một quốc gia thuộc Ngũ Hồ thập lục quốc trong thời Đông Tấn (265-420) tại Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Hậu Triệu
Họ
Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.
Lịch sử Việt Nam
Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.
Xem Triệu (định hướng) và Lịch sử Việt Nam
Lưu Diệu
Lưu Diệu (?-329), tên tự Vĩnh Minh (永明), là hoàng đế thứ năm của nước Hán Triệu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Lưu Diệu
Lưu Uyên
Lưu Uyên (mất 310), tên tự Nguyên Hải (元海), được biết đến với thụy hiệu Hán (Triệu) Quang Văn Đế (漢(趙)光文帝) là vị hoàng đế khai quốc nhà Hán Triệu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Lưu Uyên
Ngũ Hồ thập lục quốc
Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.
Xem Triệu (định hướng) và Ngũ Hồ thập lục quốc
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Nhà Chu
Nhà Triệu
Nhà Triệu (chữ Hán: 趙朝 / Triệu triều) là triều đại duy nhất cai trị nước Nam Việt suốt giai đoạn 204-111 trước Công nguyên.
Xem Triệu (định hướng) và Nhà Triệu
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Tấn (nước)
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Tần (nước)
Tần Thủy Hoàng
Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.
Xem Triệu (định hướng) và Tần Thủy Hoàng
Thạch Gia Trang
phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.
Xem Triệu (định hướng) và Thạch Gia Trang
Thạch Lặc
Thạch Lặc (chữ Hán: 石勒; 274 – 333) là vua khai quốc nước Hậu Triệu thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc, người dân tộc Yết (một sắc dân nhỏ thuộc liên minh Hung Nô).
Xem Triệu (định hướng) và Thạch Lặc
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Xem Triệu (định hướng) và Tiếng Việt
Triệu
1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.
Xem Triệu (định hướng) và Triệu
Triệu (họ)
Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Cho hoặc Jo).
Xem Triệu (định hướng) và Triệu (họ)
Triệu (huyện)
Triệu (chữ Hán giản thể: 赵县, pinyin: Zhào Xiàn, âm Hán Việt: Triệu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thạch Gia Trang, tỉnh, Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Triệu (định hướng) và Triệu (huyện)
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Triệu (định hướng) và Triệu (nước)
Triệu (Xuân Thu)
Triệu (chữ Hán: 召) là một công quốc được phong trong phạm vi lãnh thổ nhà Chu.
Xem Triệu (định hướng) và Triệu (Xuân Thu)
Triệu Vũ Vương
Triệu Vũ đế (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN - 137 TCN), húy Triệu Đà (chữ Hán: 趙佗), tự Bá Uy (chữ Hán: 伯倭), hiệu Nam Hải lão phuNguyễn Việt, sách đã dẫn, tr 632, dẫn theo Hán thư (chữ Hán: 南海老夫).
Xem Triệu (định hướng) và Triệu Vũ Vương
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Triệu (định hướng) và Trung Quốc
Vạn
Vạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104.
111 TCN
Năm 111 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Triệu (định hướng) và 111 TCN
207 TCN
Năm 207 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Triệu (định hướng) và 207 TCN
228 TCN
228 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Triệu (định hướng) và 228 TCN
304
Năm 304 là một năm trong lịch Julius.
318
Năm 318 là một năm trong lịch Julius.
319
Năm 319 là một năm trong lịch Julius.
329
Năm 329 là một năm trong lịch Julius.
350
Năm 350 là một năm trong lịch Julius.
403 TCN
403 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Triệu (định hướng) và 403 TCN