Mục lục
9 quan hệ: Alethinophidia, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Rắn lục, Jonathan A. Campbell, Rắn, 1886.
- Trimeresurus
- Động vật bò sát Đông Nam Á
Alethinophidia
Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.
Xem Trimeresurus hageni và Alethinophidia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Trimeresurus hageni và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Trimeresurus hageni và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Trimeresurus hageni và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Trimeresurus hageni và Bò sát có vảy
Họ Rắn lục
Họ Rắn lục (danh pháp khoa học: Viperidae) là một họ rắn độc được tìm thấy trên khắp thế giới, trừ một số khu vực như châu Nam Cực, Úc, Ireland, Madagascar, Hawaii, một loạt các hòn đảo biệt lập và ở trên vòng Bắc Cực.
Xem Trimeresurus hageni và Họ Rắn lục
Jonathan A. Campbell
Jonathan Atwood Campbell (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1947) là một nhà lưỡng cư học người Mỹ.
Xem Trimeresurus hageni và Jonathan A. Campbell
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
Xem Trimeresurus hageni và Rắn
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Trimeresurus hageni và 1886
Xem thêm
Trimeresurus
- Rắn lục Hòn Sơn
- Rắn lục mắt hồng ngọc
- Rắn lục xanh
- Rắn lục đuôi đỏ
- Trimeresurus andersonii
- Trimeresurus cantori
- Trimeresurus cardamomensis
- Trimeresurus erythrurus
- Trimeresurus fasciatus
- Trimeresurus flavomaculatus
- Trimeresurus gracilis
- Trimeresurus gumprechti
- Trimeresurus hageni
- Trimeresurus insularis
- Trimeresurus kanburiensis
- Trimeresurus labialis
- Trimeresurus macrops
- Trimeresurus malcolmi
- Trimeresurus mcgregori
- Trimeresurus medoensis
- Trimeresurus nebularis
- Trimeresurus phuketensis
- Trimeresurus popeiorum
- Trimeresurus purpureomaculatus
- Trimeresurus sabahi
- Trimeresurus schultzei
- Trimeresurus septentrionalis
- Trimeresurus sichuanensis
- Trimeresurus sumatranus
- Trimeresurus tibetanus
- Trimeresurus venustus
- Trimeresurus vogeli
- Trimeresurus yunnanensis
Động vật bò sát Đông Nam Á
- Acanthosaura
- Ba ba Mã Lai
- Cá sấu Xiêm
- Cá sấu nước mặn
- Chi Thằn lằn chân ngắn
- Colubroelaps nguyenvansangi
- Cuora mouhotii
- Cyclemys atripons
- Draco blanfordii
- Draco melanopogon
- Gehyra mutilata
- Heosemys grandis
- Kỳ đà mây
- Leiolepis reevesii
- Liu điu chỉ
- Lycodon subcinctus
- Lygosoma albopunctata
- Lygosoma angeli
- Lygosoma bowringii
- Malayemys macrocephala
- Rồng đất
- Siebenrockiella crassicollis
- Trimeresurus hageni
- Trăn Ấn Độ
- Tắc kè
- Varanus rudicollis