Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bộ Rùa, Emydidae, John Edward Gray, Phân bộ Rùa cổ ẩn, 1860.
- Heosemys
- Động vật bò sát Đông Nam Á
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Heosemys grandis và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Heosemys grandis và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Heosemys grandis và Động vật có dây sống
Bộ Rùa
Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).
Xem Heosemys grandis và Bộ Rùa
Emydidae
Emydidae hay còn gọi là rùa đầm lầy là một họ rùa.
Xem Heosemys grandis và Emydidae
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Heosemys grandis và John Edward Gray
Phân bộ Rùa cổ ẩn
Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).
Xem Heosemys grandis và Phân bộ Rùa cổ ẩn
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem thêm
Heosemys
- Heosemys depressa
- Heosemys grandis
- Heosemys spinosa
- Rùa răng
Động vật bò sát Đông Nam Á
- Acanthosaura
- Ba ba Mã Lai
- Cá sấu Xiêm
- Cá sấu nước mặn
- Chi Thằn lằn chân ngắn
- Colubroelaps nguyenvansangi
- Cuora mouhotii
- Cyclemys atripons
- Draco blanfordii
- Draco melanopogon
- Gehyra mutilata
- Heosemys grandis
- Kỳ đà mây
- Leiolepis reevesii
- Liu điu chỉ
- Lycodon subcinctus
- Lygosoma albopunctata
- Lygosoma angeli
- Lygosoma bowringii
- Malayemys macrocephala
- Rồng đất
- Siebenrockiella crassicollis
- Trimeresurus hageni
- Trăn Ấn Độ
- Tắc kè
- Varanus rudicollis
Còn được gọi là Rùa đất lớn.