Mục lục
13 quan hệ: Allardtia, Bộ Hòa thảo, Chi (sinh học), Chi Dứa râu, Họ Dứa, Loài, México, Nhánh Thài lài, Phân họ Dứa, Thực vật, Thực vật bản địa, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Thực vật được mô tả năm 1953
Allardtia
Allardtia là một phân chi thuộc chi Tillandsia.
Xem Tillandsia orogenes và Allardtia
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Tillandsia orogenes và Bộ Hòa thảo
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Tillandsia orogenes và Chi (sinh học)
Chi Dứa râu
Chi Dứa râu, tên khoa học Tillandsia, là một chi thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.
Xem Tillandsia orogenes và Chi Dứa râu
Họ Dứa
Họ Dứa (danh pháp khoa học: Bromeliaceae) là một họ lớn của thực vật có hoa gồm 51 chi và chừng 3475 loài được biết đến có nguồn gốc chủ yếu từ vùng nhiệt đới châu Mỹ, một loài từ cận nhiệt đới châu Mỹ và một loài từ Tây Phi, Pitcairnia feliciana.
Xem Tillandsia orogenes và Họ Dứa
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Tillandsia orogenes và Loài
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Xem Tillandsia orogenes và México
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Tillandsia orogenes và Nhánh Thài lài
Phân họ Dứa
Phân họ Dứa (danh pháp: Tillandsioideae) là phân họ thực vật thuộc họ Dứa Bromeliaceae.
Xem Tillandsia orogenes và Phân họ Dứa
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Tillandsia orogenes và Thực vật
Thực vật bản địa
Loài ''Lupinus perennis'' Thực vật bản địa là thuật ngữ dùng để miêu tả các loài thực vật đặc hữu hay phát triển tự nhiên ở một khu vực nhất định trong một khoảng thời gian địa chất.
Xem Tillandsia orogenes và Thực vật bản địa
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Tillandsia orogenes và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Tillandsia orogenes và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Thực vật được mô tả năm 1953
- Acianthera antennata
- Aechmea zebrina
- Alfaroa manningii
- Allium antonii-bolosii
- Allium qasyunense
- Allium togashii
- Aloe tororoana
- Aralia elegans
- Aylacophora deserticola
- Berberis jujuyensis
- Bryoxiphium madeirense
- Bulbophyllum burttii
- Ceanothus maritimus
- Cinnamomum kinabaluense
- Cirsium brevistylum
- Clarkia affinis
- Clarkia imbricata
- Clarkia lingulata
- Clarkia prostrata
- Clarkia similis
- Clarkia speciosa
- Corymbia porrecta
- Cynanchum violator
- Cyphacanthus
- Echinocereus ferreirianus
- Galium noricum
- Grevillea evansiana
- Guzmania acuminata
- Guzmania globosa
- Guzmania lychnis
- Guzmania sibundoyorum
- Hunteria congolana
- Letestuella
- Machilus wangchiana
- Madhuca daemonica
- Mammillaria boolii
- Mourera alcicornis
- Opuntia huajuapensis
- Paeonia ludlowii
- Rhynchospora holoschoenoides
- Robynsiophyton
- Tillandsia confinis
- Tillandsia orogenes
- Tillandsia xerographica
- Xanthophyllum penibukanense