Mục lục
14 quan hệ: Đại Nạp ngôn (Nhật Bản), Daijō daijin, Gia tộc Taira, Hữu đại thần (Nhật Bản), Nội đại thần (Nhật Bản), Sesshō và Kampaku, Taira no Kiyomori, Tả đại thần (Nhật Bản), Thời kỳ Heian, Thiên hoàng, Thiên hoàng Antoku, Thiên hoàng Go-Horikawa, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Go-Toba.
- Mất năm 1181
- Người thời Heian
- Sinh năm 1161
Đại Nạp ngôn (Nhật Bản)
, là một chức quan trong hệ thống "luật lệnh" (ritsuryo) trong thời phong kiến Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Takakura và Đại Nạp ngôn (Nhật Bản)
Daijō daijin
là người đứng đầu hệ thống Thái Chính quan (Daijō-kan) thời kỳ Heian ở Nhật Bản và một thời gian ngắn dưới thời Hiến pháp Minh Trị.
Xem Thiên hoàng Takakura và Daijō daijin
Gia tộc Taira
Taira (平) (Bình) là tên của một gia tộc Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Takakura và Gia tộc Taira
Hữu đại thần (Nhật Bản)
, là tên một chức quan trong triều đình Nhật Bản xuất hiện trong thời kỳ Nara và thời kỳ Heian.
Xem Thiên hoàng Takakura và Hữu đại thần (Nhật Bản)
Nội đại thần (Nhật Bản)
, là một chức quan trong triều đình Nhật Bản sau đợt cải cách Thái Bảo Luật lệnh.
Xem Thiên hoàng Takakura và Nội đại thần (Nhật Bản)
Sesshō và Kampaku
Ở Nhật Bản, Sesshō là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành, hay một Nữ Thiên hoàng.
Xem Thiên hoàng Takakura và Sesshō và Kampaku
Taira no Kiyomori
300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Takakura và Taira no Kiyomori
Tả đại thần (Nhật Bản)
, là tên một chức quan trong triều đình Nhật Bản xuất hiện trong thời kỳ Nara và thời kỳ Heian.
Xem Thiên hoàng Takakura và Tả đại thần (Nhật Bản)
Thời kỳ Heian
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thời kỳ Heian
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thiên hoàng
Thiên hoàng Antoku
Antoku (安徳天皇Antoku-tennō) (22 tháng 12 năm 1178 - ngày 25 tháng 4 năm 1185) là Thiên hoàng thứ 81 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thiên hoàng Antoku
Thiên hoàng Go-Horikawa
là Thiên hoàng thứ 86 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thiên hoàng Go-Horikawa
Thiên hoàng Go-Shirakawa
là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thiên hoàng Go-Shirakawa
Thiên hoàng Go-Toba
là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Thiên hoàng Takakura và Thiên hoàng Go-Toba
Xem thêm
Mất năm 1181
- Giáo hoàng Alexanđê III
- Taira no Kiyomori
- Thiên hoàng Takakura
Người thời Heian
- Benkei
- Egyō
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Kajiwara Kagetoki
- Michitsuna no Haha
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Murasaki Shikibu
- Shizuka Gozen
- Suō no Naishi
- Taira no Kiyomori
- Taira no Tadamori
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng En'yū
- Thiên hoàng Go-Ichijō
- Thiên hoàng Go-Reizei
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Suzaku
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Heizei
- Thiên hoàng Horikawa
- Thiên hoàng Ichijō
- Thiên hoàng Junna
- Thiên hoàng Kanmu
- Thiên hoàng Kazan
- Thiên hoàng Konoe
- Thiên hoàng Murakami
- Thiên hoàng Nijō
- Thiên hoàng Reizei
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Sanjō
- Thiên hoàng Seiwa
- Thiên hoàng Shirakawa
- Thiên hoàng Sutoku
- Thiên hoàng Suzaku
- Thiên hoàng Takakura
- Thiên hoàng Toba
- Tomoe Gozen
Sinh năm 1161
- Baldwin IV thành Jerusalem
- Giáo hoàng Innôcentê III
- Thiên hoàng Takakura