Mục lục
7 quan hệ: Hoàng thất Nhật Bản, Nhật Bản, Taira no Kiyomori, Thiên hoàng, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Nijō, Thiên hoàng Takakura.
- Mất năm 1176
- Người thời Heian
- Sinh năm 1164
- Vua chết trẻ
Hoàng thất Nhật Bản
Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Hoàng thất Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Nhật Bản
Taira no Kiyomori
300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Taira no Kiyomori
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Thiên hoàng
Thiên hoàng Go-Shirakawa
là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Thiên hoàng Go-Shirakawa
Thiên hoàng Nijō
Nijō (二条天皇Nijō-tennō) (ngày 31 tháng 7 năm 1143 - ngày 05 tháng 9 năm 1165) là Thiên hoàng thứ 78 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Thiên hoàng Nijō
Thiên hoàng Takakura
Takakura (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180.
Xem Thiên hoàng Rokujō và Thiên hoàng Takakura
Xem thêm
Mất năm 1176
- Thiên hoàng Rokujō
- Đoàn Dự
Người thời Heian
- Benkei
- Egyō
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Kajiwara Kagetoki
- Michitsuna no Haha
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Murasaki Shikibu
- Shizuka Gozen
- Suō no Naishi
- Taira no Kiyomori
- Taira no Tadamori
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng En'yū
- Thiên hoàng Go-Ichijō
- Thiên hoàng Go-Reizei
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Suzaku
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Heizei
- Thiên hoàng Horikawa
- Thiên hoàng Ichijō
- Thiên hoàng Junna
- Thiên hoàng Kanmu
- Thiên hoàng Kazan
- Thiên hoàng Konoe
- Thiên hoàng Murakami
- Thiên hoàng Nijō
- Thiên hoàng Reizei
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Sanjō
- Thiên hoàng Seiwa
- Thiên hoàng Shirakawa
- Thiên hoàng Sutoku
- Thiên hoàng Suzaku
- Thiên hoàng Takakura
- Thiên hoàng Toba
- Tomoe Gozen
Sinh năm 1164
- Sử Di Viễn
- Thiên hoàng Rokujō
Vua chết trẻ
- Alexandros IV của Macedonia
- Alexios II Komnenos
- Andronikos V Palaiologos
- Antiochos V
- Ardashir III
- Cao Ly Trung Định Vương
- Cao Ly Xương Vương
- Diadumenianus
- Edward V của Anh
- Edward VI của Anh
- Hán Chất Đế
- Hán Thương Đế
- Hán Xung Đế
- Jean I của Pháp
- Kiến Phúc
- Lê Quang Trị
- Leo II (hoàng đế)
- Lưu Ý
- Nguyên Chiêu
- Nguyên Ninh Tông
- Nguyên Thiên Thuận Đế
- Philippus II
- Ptolemaios XIII Theos Philopator
- Ptolemaios XIV của Ai Cập
- Pyotr II của Nga
- Shō Sei (1800)
- Tùy Cung Đế
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng Chūkyō
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Shijō
- Thạch Thế
- Tiberios (con trai Justinianos II)
- Tokugawa Ietsugu
- Trung Mục Vương
- Trịnh Cán
- Tống Đoan Tông
- Tống đế Bính
Còn được gọi là Lục Điều Thiên hoàng.