27 quan hệ: Úc, Attenborosaurus, Động vật, Động vật có dây sống, Bắc Mỹ, Brachauchenius, Cây phát sinh chủng loại, Creta muộn, Gallardosaurus, Hauffiosaurus, Kronosaurus, Lớp Mặt thằn lằn, Liopleurodon, Marmornectes, Megacephalosaurus, Nam Mỹ, Peloneustes, Pliosauridae, Pliosauroidea, Pliosaurus, Sauropterygia, Simolestes, Tầng Callove, Thalassiodracon, Thằn lằn đầu rắn, Tiếng Hy Lạp, Trung Jura.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Mới!!: Thalassophonea và Úc · Xem thêm »
Attenborosaurus
Attenborosaurus là một chi thằn lằn cổ rắn, được Bakker mô tả khoa học năm 1993.
Mới!!: Thalassophonea và Attenborosaurus · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Thalassophonea và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Thalassophonea và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Mới!!: Thalassophonea và Bắc Mỹ · Xem thêm »
Brachauchenius
Brachauchenius là một chi thằn lằn cổ rắn, được Williston mô tả khoa học năm 1903.
Mới!!: Thalassophonea và Brachauchenius · Xem thêm »
Cây phát sinh chủng loại
Một cây phát sinh chủng loại mô tả quá trình tiến hóa của tất cả các loài sinh vật thông qua dữ liệu về gene rRNA. Cây phát sinh chủng loại (tiếng Anh: phylogenic tree) miêu tả lịch sử tiến hóa của một nhóm các loài (species) với những đặc tính khác nhau nhưng cùng có mối quan hệ họ hàng với nhau và cùng hình thành từ một tổ tiên chung trong quá khứ.
Mới!!: Thalassophonea và Cây phát sinh chủng loại · Xem thêm »
Creta muộn
Creta muộn (100.5–66 Ma) là một trong hai thế của kỷ Creta theo niên đại địa chất.
Mới!!: Thalassophonea và Creta muộn · Xem thêm »
Gallardosaurus
Gallardosaurus là một chi thằn lằn cổ rắn, được Gasparini mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Thalassophonea và Gallardosaurus · Xem thêm »
Hauffiosaurus
Hauffiosaurus là một chi thằn lằn cổ rắn, được O'Keefe mô tả khoa học năm 2001.
Mới!!: Thalassophonea và Hauffiosaurus · Xem thêm »
Kronosaurus
Kronosaurus là một chi thằn lằn cổ rắn, được Longman mô tả khoa học năm 1924.
Mới!!: Thalassophonea và Kronosaurus · Xem thêm »
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Mới!!: Thalassophonea và Lớp Mặt thằn lằn · Xem thêm »
Liopleurodon
Liopleurodon là một chi thằn lằn cổ rắn, được Sauvage mô tả khoa học năm 1873.
Mới!!: Thalassophonea và Liopleurodon · Xem thêm »
Marmornectes
Marmornectes là một chi thằn lằn cổ rắn, được Ketchum mô tả khoa học năm 2011.
Mới!!: Thalassophonea và Marmornectes · Xem thêm »
Megacephalosaurus
Megacephalosaurus là một chi thằn lằn cổ rắn, được Schumacher mô tả khoa học năm 2013.
Mới!!: Thalassophonea và Megacephalosaurus · Xem thêm »
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Mới!!: Thalassophonea và Nam Mỹ · Xem thêm »
Peloneustes
Peloneustes là một chi thằn lằn cổ rắn, được Lydekker mô tả khoa học năm 1889.
Mới!!: Thalassophonea và Peloneustes · Xem thêm »
Pliosauridae
Pliosauridae là một họ bò sát biển plesiosauria tồn tại từ Jura sớm tới đầu Creta muộn (tầng Hettange tới tầng Tours) ở Australia, châu Âu, Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
Mới!!: Thalassophonea và Pliosauridae · Xem thêm »
Pliosauroidea
Pliosauroidea là một nhánh bò sát biển đã tuyệt chủng.
Mới!!: Thalassophonea và Pliosauroidea · Xem thêm »
Pliosaurus
Pliosaurus là một chi Plesiosauria sống vào thời kỳ tầng Kimmeridge và tầng Tithon (Jura muộn) tại nơi ngày nay là châu Âu và Nam Mỹ.
Mới!!: Thalassophonea và Pliosaurus · Xem thêm »
Sauropterygia
Sauropterygia ("thằn lằn chân chèo") là một nhóm động vật đã tuyệt chủng, gồm nhiều loài bò sát biển, phát triển từ những tổ tiên trên đất liền ngay sau sự kiện tuyệt chủng cuối kỷ Permi và phát triển mạnh mẽ trong Đại Trung sinh rồi tuyệt chủng vào cuối kỷ Phấn Trắng.
Mới!!: Thalassophonea và Sauropterygia · Xem thêm »
Simolestes
Simolestes (hearkening thief) là một chi pliosaurs đã tuyệt chủng, chúng tồn tại vào Trung và Jura muộn.
Mới!!: Thalassophonea và Simolestes · Xem thêm »
Tầng Callove
Trong niên đại địa chất, tầng Callove là một bậc hoặc kỳ trong Trung Jura, kéo dài từ 164,7 ± 4,0 Ma (triệu năm trước) đến 161,2 ± 4,0 Ma.
Mới!!: Thalassophonea và Tầng Callove · Xem thêm »
Thalassiodracon
Thalassiodracon là một chi thằn lằn cổ rắn, được Storrs mô tả khoa học năm 1996.
Mới!!: Thalassophonea và Thalassiodracon · Xem thêm »
Thằn lằn đầu rắn
Plesiosauria là một bộ các bò sát biển lớn, ăn thịt.
Mới!!: Thalassophonea và Thằn lằn đầu rắn · Xem thêm »
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Mới!!: Thalassophonea và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »
Trung Jura
Trung Jura là thế thứ hai của kỷ Jura, kéo dài từ 176 đến 161 triệu năm trước.
Mới!!: Thalassophonea và Trung Jura · Xem thêm »