Mục lục
11 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Lịch sử Trung Quốc, Sở (nước), Sở Hùng Diên, Sở Hùng Nghiêm, Sử ký Tư Mã Thiên, Trung Quốc, Vua, 2001.
- Mất năm 838 TCN
- Vua nước Sở
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Hùng Dũng và Chư hầu nhà Chu
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Sở Hùng Dũng và Lịch sử Trung Quốc
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Sở Hùng Diên
Sở Hùng Diên (chữ Hán: 楚熊延; trị vì: 875 TCN-848 TCN), tên thật là Hùng Diên (熊延) hay Mị Duyên (羋延), là vị vua thứ 11 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Hùng Dũng và Sở Hùng Diên
Sở Hùng Nghiêm
Sở Hùng Nghiêm (chữ Hán: 楚熊严, trị vì từ 837 TCN - 828 TCN), tên thật là Hùng Nghiêm (熊嚴) hay Mị Nghiêm (羋嚴), là vị vua thứ 13 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Hùng Dũng và Sở Hùng Nghiêm
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Sở Hùng Dũng và Sử ký Tư Mã Thiên
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Sở Hùng Dũng và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem thêm
Mất năm 838 TCN
- Sở Hùng Dũng
Vua nước Sở
- Sở Ai vương
- Sở Bình vương
- Sở Chiêu vương
- Sở Cung vương
- Sở Dục Hùng
- Sở Giáp Ngao
- Sở Giản vương
- Sở Hùng Chí
- Sở Hùng Cuồng
- Sở Hùng Cừ
- Sở Hùng Diên
- Sở Hùng Dũng
- Sở Hùng Dương
- Sở Hùng Dịch
- Sở Hùng Khang
- Sở Hùng Lệ
- Sở Hùng Nghiêm
- Sở Hùng Ngạc
- Sở Hùng Ngải
- Sở Hùng Sương
- Sở Hùng Thắng
- Sở Hùng Đán
- Sở Hoài vương
- Sở Huệ Vương
- Sở Khang vương
- Sở Khoảnh Tương vương
- Sở Khảo Liệt vương
- Sở Linh vương
- Sở Lệ vương
- Sở Mục vương
- Sở Nhược Ngao
- Sở Túc vương
- Sở Thành vương
- Sở Thanh vương
- Sở Ti Ngao
- Sở Tiêu Ngao
- Sở Trang vương
- Sở Tuyên vương
- Sở U vương
- Sở Uy vương
- Sở Văn vương
- Sở Vũ vương
- Sở vương Phụ Sô
- Sở Điệu vương
- Sở Đổ Ngao
- Xương Bình quân