Mục lục
31 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hứa (nước), Khổng Tử, Lịch sử Trung Quốc, Ngũ Tử Tư, Ngô Hạp Lư, Ngô Liêu, Sái (nước), Sái Bình hầu, Sái Cảnh hầu, Sái Linh hầu, Sở (nước), Sở Chiêu vương, Sở Cung vương, Sở Giáp Ngao, Sở Khang vương, Sở Linh vương, Sở Ti Ngao, Tấn Khoảnh công, Tần Ai công, Tống (nước), Tống Nguyên công, Trần (nước), Trần Huệ công, Trần Lưu, Trịnh (nước), Trung Quốc, Vua, 2001.
- Mất năm 516 TCN
- Vua nước Sở
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Chư hầu nhà Chu
Hứa (nước)
Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.
Xem Sở Bình vương và Hứa (nước)
Khổng Tử
Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Sở Bình vương và Lịch sử Trung Quốc
Ngũ Tử Tư
Portrait of Wu Zixü |- !style.
Xem Sở Bình vương và Ngũ Tử Tư
Ngô Hạp Lư
Ngô Hạp Lư (chữ Hán: 吳阖闾; trị vì: 514 TCN-496 TCN), tên thật là Cơ Quang (姬光), là vị vua thứ 24 của nước Ngô - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Ngô Hạp Lư
Ngô Liêu
Ngô Liêu (chữ Hán: 吳僚; trị vì: 526 TCN-515 TCN), hay Ngô vương Liêu (吳王僚), là vị vua thứ 23 của nước Ngô - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Sái (nước)
Sái quốc (chữ Hán: 蔡國), còn gọi là Thái quốc, là một tiểu quốc chư hầu nhà Chu tại Trung Quốc trong thời kỳ Xuân Thu.
Xem Sở Bình vương và Sái (nước)
Sái Bình hầu
Sái Bình hầu (chữ Hán: 蔡平侯; trị vì: 528 TCN-522 TCN), tên thật là Cơ Lư (姬廬), là vị vua thứ 19 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sái Bình hầu
Sái Cảnh hầu
Sái Cảnh hầu (chữ Hán: 蔡景侯; trị vì: 591 TCN-543 TCN), tên thật là Cơ Cố (姬固), là vị vua thứ 17 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sái Cảnh hầu
Sái Linh hầu
Sái Linh hầu (chữ Hán: 蔡靈侯; trị vì: 542 TCN-531 TCN), tên thật là Cơ Bàn (姬般), là vị vua thứ 18 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sái Linh hầu
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Xem Sở Bình vương và Sở (nước)
Sở Chiêu vương
Sở Chiêu Vương (chữ Hán: 楚昭王, ?-489 TCN, trị vì 515 TCN-489 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Chẩn (熊轸), hay Mị Chẩn (芈珍), là vị vua thứ 32 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Chiêu vương
Sở Cung vương
Sở Cộng vương (chữ Hán: 楚共王, 590 TCN-560 TCN), hay Sở Cung vương (楚龔王), tên thật là Hùng Thẩm (熊審) hay Mị Thẩm (羋審), là vị vua thứ 26 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Cung vương
Sở Giáp Ngao
Sở Giáp Ngao (chữ Hán: 楚郏敖, trị vì 544 TCN-541 TCN), tên thật là Hùng Viên (熊員), là vị vua thứ 28 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Giáp Ngao
Sở Khang vương
Sở Khang vương (chữ Hán: 楚康王, ?-545 TCN, trị vì: 559 TCN-545 TCN), tên thật là Hùng Chiêu (熊審) hay Mị Chiêu (羋審), là vị vua thứ 27 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Khang vương
Sở Linh vương
Sở Linh vương (chữ Hán: 楚靈王, trị vì 541 TCN-529 TCN), tên thật là Hùng Kiền (熊虔) hay Hùng Vi (熊圍), là vị vua thứ 29 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Linh vương
Sở Ti Ngao
Sở vương Bỉ (chữ Hán: 楚王比, ?-529 TCN), còn gọi là Sở Ti Ngao (楚訾敖) tên thật là Hùng Bỉ (熊比), tự là Tử Can (子干), là vị vua thứ 30 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Sở Ti Ngao
Tấn Khoảnh công
Tấn Khoảnh công (chữ Hán: 晋頃公, cai trị: 525 TCN – 512 TCN), tên thật là Cơ Khứ Tật (姬去疾) hay Cơ Khí Tật (姬弃疾), là vị vua thứ 33 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Tấn Khoảnh công
Tần Ai công
Tần Ai công (chữ Hán: 秦哀公, trị vì 536 TCN-501 TCN), còn gọi là Tần Tất công (秦毕公), Tần Bi công (秦㻫公), Tần Bách công (秦栢公), là vị quân chủ thứ 19 của nước Tần - chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Tần Ai công
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Xem Sở Bình vương và Tống (nước)
Tống Nguyên công
Tống Nguyên công (chữ Hán: 宋元公, ?-517 TCN, trị vì 531 TCN-517 TCN), tên thật là Tử Tá (子佐), là vị vua thứ 27 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Tống Nguyên công
Trần (nước)
Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.
Xem Sở Bình vương và Trần (nước)
Trần Huệ công
Trần Huệ công (chữ Hán: 陳惠公; trị vì: 529 TCN-506 TCN), tên thật là Quy Ngô (媯吳), là vị vua thứ 24 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Bình vương và Trần Huệ công
Trần Lưu
Trần Lưu (chữ Hán: 陳留; trị vì: 534 TCNSử ký, Trần Kỷ thế gia), tên thật là Quy Lưu (媯留), là vị vua thứ 23 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Xem Sở Bình vương và Trịnh (nước)
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Sở Bình vương và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem thêm
Mất năm 516 TCN
- Sở Bình vương
Vua nước Sở
- Sở Ai vương
- Sở Bình vương
- Sở Chiêu vương
- Sở Cung vương
- Sở Dục Hùng
- Sở Giáp Ngao
- Sở Giản vương
- Sở Hùng Chí
- Sở Hùng Cuồng
- Sở Hùng Cừ
- Sở Hùng Diên
- Sở Hùng Dũng
- Sở Hùng Dương
- Sở Hùng Dịch
- Sở Hùng Khang
- Sở Hùng Lệ
- Sở Hùng Nghiêm
- Sở Hùng Ngạc
- Sở Hùng Ngải
- Sở Hùng Sương
- Sở Hùng Thắng
- Sở Hùng Đán
- Sở Hoài vương
- Sở Huệ Vương
- Sở Khang vương
- Sở Khoảnh Tương vương
- Sở Khảo Liệt vương
- Sở Linh vương
- Sở Lệ vương
- Sở Mục vương
- Sở Nhược Ngao
- Sở Túc vương
- Sở Thành vương
- Sở Thanh vương
- Sở Ti Ngao
- Sở Tiêu Ngao
- Sở Trang vương
- Sở Tuyên vương
- Sở U vương
- Sở Uy vương
- Sở Văn vương
- Sở Vũ vương
- Sở vương Phụ Sô
- Sở Điệu vương
- Sở Đổ Ngao
- Xương Bình quân
Còn được gọi là Hùng Cư, Trần công Khí Tật, Trần quân Khí Tật.