Mục lục
9 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Cỏ, Chi Xạ tử, Họ Hòa thảo, Nhánh Thài lài, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Tuyệt chủng.
- Chi Xạ tử
- Thực vật tuyệt chủng
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Sporobolus durus và Bộ Hòa thảo
Cỏ
Một ngọn cỏ Thảm cỏ Cỏ hay còn gọi là đám cỏ, bụi cỏ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo thường có lá hẹp mọc hoặc được trồng nên một nền giá thể.
Chi Xạ tử
Chi Xạ tử (danh pháp khoa học: Sporobolus) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).
Xem Sporobolus durus và Chi Xạ tử
Họ Hòa thảo
Họ Hòa thảo hay họ Lúa hoặc họ Cỏ ("cỏ" thực thụ) là một họ thực vật một lá mầm (lớp Liliopsida), với danh pháp khoa học là Poaceae, còn được biết dưới danh pháp khác là Gramineae.
Xem Sporobolus durus và Họ Hòa thảo
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Sporobolus durus và Nhánh Thài lài
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Sporobolus durus và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Sporobolus durus và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Sporobolus durus và Thực vật một lá mầm
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Xem Sporobolus durus và Tuyệt chủng
Xem thêm
Chi Xạ tử
- Chi Xạ tử
- Crypsis aculeata
- Crypsis schoenoides
- Cỏ biển Spartina
- Spartina bakeri
- Spartina cynosuroides
- Spartina densiflora
- Spartina foliosa
- Spartina gracilis
- Spartina maritima
- Spartina patens
- Spartina pectinata
- Spartina spartinae
- Sporobolus airoides
- Sporobolus caespitosus
- Sporobolus caroli
- Sporobolus clandestinus
- Sporobolus contractus
- Sporobolus cryptandrus
- Sporobolus durus
- Sporobolus fertilis
- Sporobolus flexuosus
- Sporobolus heterolepis
- Sporobolus indicus
- Sporobolus junceus
- Sporobolus neglectus
- Sporobolus pungens
- Sporobolus pyramidalis
- Sporobolus rigens
- Sporobolus spicatus
- Sporobolus texanus
- Sporobolus vaginiflorus
- Sporobolus wrightii
- Xạ tử biển
Thực vật tuyệt chủng
- Acalypha dikuluwensis
- Acalypha wilderi
- Anonidium usambarense
- Argocoffeopsis lemblinii
- Banara wilsonii
- Begonia eiromischa
- Campomanesia lundiana
- Casearia quinduensis
- Erica pyramidalis
- Galipea ossana
- Gomidesia cambessedeana
- Lysimachia minoricensis
- Mathieua
- Myrcia skeldingii
- Nesiota elliptica
- Ochrosia kilaueaensis
- Oeceoclades seychellarum
- Oldenlandia adscenionis
- Pandanus conglomeratus
- Pausinystalia brachythyrsum
- Pluchea glutinosa
- Pouteria stenophylla
- Pradosia argentea
- Pradosia glaziovii
- Pradosia mutisii
- Psiadia schweinfurthii
- Roystonea stellata
- Santalum fernandezianum
- Sartidia perrieri
- Sauvallea
- Sporobolus durus
- Trochetiopsis melanoxylon
- Valerianella affinis
- Vernonia sechellensis
- Wahlenbergia roxburghii