Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bỉ, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Chi Dương, Hà Lan, Sâu bướm, Sải cánh, 1818.
- Phycitini
- Sơ khai Phycitini
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Sciota rhenella và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Sciota rhenella và Động vật Chân khớp
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Sciota rhenella và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Sciota rhenella và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Sciota rhenella và Côn trùng
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Sciota rhenella và Châu Âu
Chi Dương
Chi Dương (danh pháp khoa học: Populus) là một chi chứa các loài cây thân gỗ với tên gọi chung là dương.
Xem Sciota rhenella và Chi Dương
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Sâu bướm
Sâu bướm là tên ấu trùng của bướm ngày hay loài bướm đêm.
Xem Sciota rhenella và Sâu bướm
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Sciota rhenella và Sải cánh
1818
1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem thêm
Phycitini
- Acrobasis
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Cadra figulilella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella behrii
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Euzophera semifuneralis
- Faveria tritalis
- Homoeosoma nebulella
- Homoeosoma nimbella
- Homoeosoma sinuella
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla grandella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella
Sơ khai Phycitini
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Faveria tritalis
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella