Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấn Độ, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, George Francis Hampson, Indonesia, Merulempista, Sri Lanka, Trung Quốc.
- Phycitini
- Sơ khai Phycitini
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Merulempista cyclogramma và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Merulempista cyclogramma và Động vật Chân khớp
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Merulempista cyclogramma và Ấn Độ
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Merulempista cyclogramma và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Merulempista cyclogramma và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Merulempista cyclogramma và Côn trùng
George Francis Hampson
Ngài, George Francis Hampson, vị nam tước thứ 10 (14 tháng 1 năm 1860 – 15 tháng mười 1936) là một nhà côn trùng học người Anh.
Xem Merulempista cyclogramma và George Francis Hampson
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Xem Merulempista cyclogramma và Indonesia
Merulempista
Merulempista là một chi bướm đêm thuộc họ Pyralidae.
Xem Merulempista cyclogramma và Merulempista
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ.
Xem Merulempista cyclogramma và Sri Lanka
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Merulempista cyclogramma và Trung Quốc
Xem thêm
Phycitini
- Acrobasis
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Cadra figulilella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella behrii
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Euzophera semifuneralis
- Faveria tritalis
- Homoeosoma nebulella
- Homoeosoma nimbella
- Homoeosoma sinuella
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla grandella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella
Sơ khai Phycitini
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Faveria tritalis
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella