Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Crambidae.
- Phycitini
- Sơ khai Phycitini
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Ancylostomia và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Ancylostomia và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Crambidae
Crambidae là một họ bướm cỏ thuộc bộ Lepidoptera.
Xem thêm
Phycitini
- Acrobasis
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Cadra figulilella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella behrii
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Euzophera semifuneralis
- Faveria tritalis
- Homoeosoma nebulella
- Homoeosoma nimbella
- Homoeosoma sinuella
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla grandella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella
Sơ khai Phycitini
- Ancylostomia
- Assara albicostalis
- Assara holophragma
- Assara terebrella
- Catastia marginea
- Cremnophila (động vật)
- Ctenomeristis almella
- Elegia fallax
- Elegia similella
- Ephestia elutella
- Ephestiopsis oenobarella
- Etiella zinckenella
- Eurhodope rosella
- Euzophera pinguis
- Faveria tritalis
- Hypochalcia lignella
- Hypsipyla robusta
- Khorassania compositella
- Lasiosticha canilinea
- Lasiosticha opimella
- Melitara dentata
- Merulempista
- Merulempista cingillella
- Merulempista cyclogramma
- Merulempista digitata
- Merulempista rubriptera
- Myelois circumvoluta
- Nephopterix angustella
- Nyctegretis lineana
- Oncocera semirubella
- Ortholepis betulae
- Pempelia brephiella
- Pempelia palumbella
- Pempelliella ornatella
- Phycita roborella
- Phycitodes reliquella
- Sciota adelphella
- Sciota rhenella
- Seeboldia korgosella
- Zophodia grossulariella