Mục lục
10 quan hệ: Chiến Quốc, Daimyō, Lịch sử Nhật Bản, Nōhime, Oda Nobunaga, Tỉnh Mino, Tiếng Nhật, 14 tháng 8, 1548, 1564.
- Daimyo
- Gia tộc Saitō
- Mất năm 1573
- Sinh năm 1548
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Xem Saito Tatsuoki và Chiến Quốc
Daimyō
Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Xem Saito Tatsuoki và Lịch sử Nhật Bản
Nōhime
Chân dung của Nōhime. Oda Nobunaga Nōhime (浓 姫, Nồng Cơ) hay còn gọi là Kichō (帰 蝶, Quy Điệp) ("hime" có nghĩa là người phụ nữ, công chúa, hay mệnh phụ quý tộc), là vợ của Oda Nobunaga, một đại lãnh chúa trong thời kỳ Sengoku của lịch sử Nhật Bản.
Oda Nobunaga
Oda Nobunaga (chữ Hán: 織田 信長, tiếng Nhật: おだ のぶなが, Hán-Việt: Chức Điền Tín Trường; 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản.
Xem Saito Tatsuoki và Oda Nobunaga
Tỉnh Mino
Tỉnh Mino được đánh dấu đỏ là một tỉnh cũ của Nhật Bản, bao gồm toàn bộ phần phía nam của tỉnh Gifu hiện nay.
Xem Saito Tatsuoki và Tỉnh Mino
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Saito Tatsuoki và Tiếng Nhật
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saito Tatsuoki và 14 tháng 8
1548
Năm 1548 (MDXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
1564
Năm 1564 (MDLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Xem thêm
Daimyo
- Akechi Mitsuhide
- Asakura Yoshikage
- Azai Nagamasa
- Chōsokabe Motochika
- Daimyō
- Date Masamune
- Date Terumune
- Gia tộc Oda
- Hachisuka Masakatsu
- Hosokawa Katsumoto
- Hosokawa Mitsunao
- Hosokawa Tadaoki
- Ikeda Tsuneoki
- Imagawa Yoshimoto
- Ishida Mitsunari
- Katakura Kagetsuna
- Katō Kiyomasa
- Maeda Toshiie
- Matsudaira Hirotada
- Mori Terumoto
- Mōri Motonari
- Nanbu Nobunao
- Niwa Nagahide
- Oda Nobuhide
- Oda Nobunaga
- Saito Tatsuoki
- Sanada Masayuki
- Shibata Katsuie
- Shimazu Yoshihiro
- Takayama Ukon
- Takeda Shingen
- Takigawa Kazumasu
- Toyotomi Hidetsugu
- Toyotomi Hideyoshi
- Uesugi Kenshin
- Yamana Sōzen
- Ōtani Yoshitsugu
Gia tộc Saitō
- Gia tộc Saitō
- Nōhime
- Saito Tatsuoki
Mất năm 1573
- Asakura Yoshikage
- Azai Nagamasa
- Lê Anh Tông
- Saito Tatsuoki
- Takeda Shingen
Sinh năm 1548
- Giordano Bruno
- Honda Tadakatsu
- Oda Nobukane
- Saito Tatsuoki
- Sakakibara Yasumasa
Còn được gọi là Saitō Uhyōe-Taihitsu Tatsuoki, Trai Đằng Hữu Binh Vệ Đại Bút Long Hưng, Trai Đằng Long Hưng.