Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

SMS Kaiser Karl der Grosse

Mục lục SMS Kaiser Karl der Grosse

SMS Kaiser Karl der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mục lục

  1. 52 quan hệ: Đế quốc Đức, Biển Baltic, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Charlemagne, Châu Âu, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dreadnought, Elbe, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Súng máy, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Wettin, Tàu tuần dương bảo vệ, Tàu tuần dương bọc thép, Tù binh, Than đá, Tháng chín, Tháng hai, Tháng mười một, Tháng tám, Tháp pháo, Thập niên 1880, Thế kỷ 19, Thế kỷ 20, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Wilhelmshaven, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), 18 tháng 10, 1898, 1899, 1902, 1903, 1905, 1906, 1908, 1910, 1914, 1915, 1916, 1918, 1919, 1920, 31 tháng 8, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

  2. Tàu thủy năm 1899
  3. Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

Đế quốc Đức

Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Đế quốc Đức

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Biển Baltic

Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Charlemagne

Charlemagne của đế quốc Karolinger (phiên âm tiếng Việt: Saclơmanhơ, (Carolus Magnus hay Karolus Magnus, nghĩa là Đại đế Carolus; sinh 742 hay 747 – mất ngày 28 tháng 1 năm 814) là vua của người Frank (768 – 814), nổi bật với việc chinh phục Ý và lấy vương miện sắt của Lombardia năm 774, và trong một chuyến viếng thăm thành Roma vào năm 800, được phong "Imperator Augustus" (Hoàng đế vĩ đại) bởi Giáo hoàng Lêô III vào Giáng sinh.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Charlemagne

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Châu Âu

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Dreadnought

Elbe

Elbe (Elbe; tiếng Hạ Đức: Elv) là một trong số các sông chính của Trung Âu.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Elbe

Hamburg

Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hamburg

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hòa ước Versailles

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hải quân Đế quốc Đức

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Ngư lôi

Súng máy

PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Súng máy

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Wettin

SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và SMS Wettin

Tàu tuần dương bảo vệ

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bảo vệ tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ của nó. Những đường đỏ là sàn tàu bọc thép và che chắn pháo, và các vùng xám là các hầm than để bảo vệ.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tàu tuần dương bảo vệ

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tàu tuần dương bọc thép

Tù binh

Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tù binh

Than đá

Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Than đá

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng chín

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng hai

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng mười một

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng tám

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháp pháo

Thập niên 1880

Thập niên 1880 là thập niên diễn ra từ năm 1880 đến 1889.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thập niên 1880

Thế kỷ 19

Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thế kỷ 19

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thế kỷ 20

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thiết giáp hạm

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tiếng Anh

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tiếng Đức

Wilhelmshaven

Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Wilhelmshaven

Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 18 tháng 10

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1899

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1903

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1906

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1908

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1910

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1916

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1920

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 31 tháng 8

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 4 tháng 2

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 6 tháng 12

Xem thêm

Tàu thủy năm 1899

Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

, 4 tháng 2, 6 tháng 12.