Mục lục
52 quan hệ: Đế quốc Đức, Biển Baltic, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Charlemagne, Châu Âu, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dreadnought, Elbe, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Súng máy, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Wettin, Tàu tuần dương bảo vệ, Tàu tuần dương bọc thép, Tù binh, Than đá, Tháng chín, Tháng hai, Tháng mười một, Tháng tám, Tháp pháo, Thập niên 1880, Thế kỷ 19, Thế kỷ 20, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Wilhelmshaven, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), 18 tháng 10, 1898, 1899, 1902, 1903, 1905, 1906, 1908, 1910, 1914, 1915, 1916, 1918, 1919, 1920, 31 tháng 8, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »
- Tàu thủy năm 1899
- Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Đế quốc Đức
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Biển Baltic
Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Charlemagne
Charlemagne của đế quốc Karolinger (phiên âm tiếng Việt: Saclơmanhơ, (Carolus Magnus hay Karolus Magnus, nghĩa là Đại đế Carolus; sinh 742 hay 747 – mất ngày 28 tháng 1 năm 814) là vua của người Frank (768 – 814), nổi bật với việc chinh phục Ý và lấy vương miện sắt của Lombardia năm 774, và trong một chuyến viếng thăm thành Roma vào năm 800, được phong "Imperator Augustus" (Hoàng đế vĩ đại) bởi Giáo hoàng Lêô III vào Giáng sinh.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Charlemagne
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Châu Âu
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Dreadnought
Elbe
Elbe (Elbe; tiếng Hạ Đức: Elv) là một trong số các sông chính của Trung Âu.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Elbe
Hamburg
Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hamburg
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hòa ước Versailles
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Hải quân Đế quốc Đức
Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Ngư lôi
Súng máy
PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Súng máy
SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Wettin
SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và SMS Wettin
Tàu tuần dương bảo vệ
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bảo vệ tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ của nó. Những đường đỏ là sàn tàu bọc thép và che chắn pháo, và các vùng xám là các hầm than để bảo vệ.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tàu tuần dương bảo vệ
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tàu tuần dương bọc thép
Tù binh
Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tù binh
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Than đá
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng chín
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng hai
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng mười một
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháng tám
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tháp pháo
Thập niên 1880
Thập niên 1880 là thập niên diễn ra từ năm 1880 đến 1889.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thập niên 1880
Thế kỷ 19
Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thế kỷ 19
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thế kỷ 20
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thiết giáp hạm
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tiếng Anh
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Tiếng Đức
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Wilhelmshaven
Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 18 tháng 10
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1898
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1899
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1902
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1903
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1905
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1906
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1908
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1910
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1915
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1916
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 1920
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 31 tháng 8
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 4 tháng 2
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem SMS Kaiser Karl der Grosse và 6 tháng 12
Xem thêm
Tàu thủy năm 1899
- Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
- Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)
- SMS Kaiser Karl der Grosse
- SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức
- Bayern (lớp thiết giáp hạm)
- Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
- Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
- Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
- Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
- König (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
- Nassau (lớp thiết giáp hạm)
- SMS Baden (1915)
- SMS Bayern (1915)
- SMS Brandenburg
- SMS Braunschweig
- SMS Deutschland (1904)
- SMS Elsass
- SMS Friedrich der Große (1911)
- SMS Grosser Kurfürst (1913)
- SMS Hannover
- SMS Hessen
- SMS König
- SMS König Albert
- SMS Kaiser (1911)
- SMS Kaiser Barbarossa
- SMS Kaiser Friedrich III
- SMS Kaiser Karl der Grosse
- SMS Kaiser Wilhelm II
- SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
- SMS Kaiserin
- SMS Kronprinz (1914)
- SMS Lothringen
- SMS Markgraf
- SMS Mecklenburg
- SMS Nassau
- SMS Oldenburg (1910)
- SMS Ostfriesland
- SMS Pommern
- SMS Posen
- SMS Preussen (1903)
- SMS Prinzregent Luitpold
- SMS Rheinland
- SMS Schlesien
- SMS Schleswig-Holstein
- SMS Thüringen
- SMS Wörth
- SMS Westfalen
- SMS Wettin
- SMS Wittelsbach
- SMS Zähringen
- Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)