Mục lục
48 quan hệ: Abwehr, Adolf Eichmann, Adolf Hitler, Anschluss, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa, Đế quốc Đức, Đức Quốc Xã, Bayern, Bộ Dân ủy Nội vụ, Boris Mikhailovich Shaposhnikov, Casus belli, Cộng hòa Séc, Chiến tranh thế giới thứ hai, Einsatzgruppen, Erich Raeder, Führer, Freikorps, Gestapo, Gliwice, Halle (Saale), Handley Page Halifax, Heinrich Himmler, Hermann Göring, Holocaust, Interpol, Iosif Vissarionovich Stalin, Không quân Đức, Kiel, Kristallnacht, Lidice, Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky, Phổ (quốc gia), Pogrom, Praha, Reichsmarine, Richard Wagner, Rudolf Höss, SA, Sĩ quan, Schutzstaffel, Sokol, Sturmabteilung, Tiệp Khắc, Time (tạp chí), Trại tập trung Auschwitz, Tristan und Isolde, Yad Vashem, Yamashita Tomoyuki.
Abwehr
Phù hiệu của lực lượng Abwehr. Abwehr (Defence) là một cơ quan tình báo quân sự Đức Quốc xã, tồn tại trong giai đoạn 1920 - 1945.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Abwehr
Adolf Eichmann
Otto Adolf Eichmann (19 tháng 3 năm 1906 – 1 tháng 6 năm 1962) là một SS-Obersturmbannführer (trung tá SS) của Đức Quốc xã và một trong những tổ chức gia chủ chốt của Holocaust.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Adolf Eichmann
Adolf Hitler
Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Adolf Hitler
Anschluss
Lính biên phòng Đức và Áo dỡ bỏ một cửa khẩu vào năm 1938. Anschluss (hay Kết nối), còn gọi là Anschluss Österreichs (Sát nhập Áo) là thuật ngữ tuyên truyền của Đức Quốc xã đề cập đển sự kiện Áo sát nhập vào quốc gia này trong tháng 3 năm 1938.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Anschluss
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei; viết tắt: NSDAP; gọi tắt: Nazi; gọi tắt trong tiếng Việt: Đảng Quốc Xã) là đảng cầm quyền Đức trong thời kỳ Đức Quốc Xã.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Đế quốc Đức
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Đức Quốc Xã
Bayern
Bayern (tiếng Đức: Freistaat Bayern; tiếng Anh: Bavaria) là bang lớn nhất nằm cực nam của Đức ngày nay, với diện tích 70.553 km² và dân số 12,4 triệu người (đứng hàng thứ hai sau Nordrhein-Westfalen).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Bayern
Bộ Dân ủy Nội vụ
Bộ Dân ủy Nội vụ (Народный комиссариат внутренних дел, Narodnyy Komissariat Vnutrennikh Del), viết tắt NKVD (НКВД) là một cơ quan hành pháp của Liên Xô, đơn vị trực tiếp thi hành quyền lực của đảng Cộng sản Liên Xô trong lĩnh vực an ninh, tình báo.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Bộ Dân ủy Nội vụ
Boris Mikhailovich Shaposhnikov
Boris Mikhailovitch Shaposhnikov (tiếng Nga: Борис Михайлович Шапошников) (sinh ngày 2 tháng 10, lịch cũ 20 tháng 9 năm 1882, mất ngày 26 tháng 3 năm 1945) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân được phong hàm Nguyên soái Liên Xô trong đợt thứ 2 năm 1940.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Boris Mikhailovich Shaposhnikov
Casus belli
Casus belli là một thành ngữ tiếng Latin có nghĩa là sự biện minh cho hành động chiến tranh.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Casus belli
Cộng hòa Séc
Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika), là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu và là nước không giáp biển.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Cộng hòa Séc
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Chiến tranh thế giới thứ hai
Einsatzgruppen
Einsatzgruppen (trực dịch là "Nhóm công tác") là một đơn vị đặc nhiệm hay tổ hoạt động đặc biệt bán quân sự do Heinrich Himmler lập ra và nằm dưới quyền của SS (một lực lượng quân sự quan trọng của Đảng Quốc xã Đức).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Einsatzgruppen
Erich Raeder
Erich Johann Albert Raeder (24 tháng 4 năm 1876 – 6 tháng 11 1960) là đại đô đốc chỉ huy hải quân Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Erich Raeder
Führer
Führer là danh từ tiếng Đức nghĩa là "lãnh đạo" hay "hướng dẫn".
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Führer
Freikorps
Freikorps (phát âm là), Quân đoàn không biên chế hay là Quân đoàn Tình nguyện là đơn vị tình nguyện của Đức đã tồn tại từ thế kỷ 18 đến đầu thế kỷ 20, các thành viên của nó chiến đấu như lính đánh thuê, không phân biệt quốc tịch của mình.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Freikorps
Gestapo
Gestapo là tên gọi tắt của Geheime Staatspolizei, là lực lượng cảnh sát bí mật (hoặc Mật vụ) của tổ chức SS do Đức Quốc xã lập ra.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Gestapo
Gliwice
Gliwice (tiếng Đức: Gleiwitz) là một thành phố ở Silesia phía nam Ba Lan, gần Katowice.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Gliwice
Halle (Saale)
Halle (Saale) là một thành phố ở miền trung nước Đức.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Halle (Saale)
Handley Page Halifax
Handley Page Halifax là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Không quân Hoàng gia Anh trong Chiến tranh thế giới II.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Handley Page Halifax
Heinrich Himmler
Heinrich Luitpold Himmler (7 tháng 10 năm 1900 – 23 tháng 5 năm 1945) là Reichsführer (Thống chế) của Schutzstaffel (Đội cận vệ; SS), và là một thành viên hàng đầu trong Đảng Quốc xã (NSDAP) của Đức.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Heinrich Himmler
Hermann Göring
Hermann Wilhelm Göring (hay Goering;; 12 tháng 1, 1893 – 15 tháng 10 năm 1946) là một chính trị gia người Đức, chỉ huy quân sự và thành viên hàng đầu của Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Hermann Göring
Holocaust
Người Do Thái Hungary được lính Đức lựa chọn để đưa tới phòng hơi ngạt tại trại tập trung Auschwitz, tháng 5/6 năm 1944.http://www1.yadvashem.org/yv/en/exhibitions/album_auschwitz/index.asp "The Auschwitz Album". Yad Vashem. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Holocaust
Interpol
Trụ sở Interpol tại Lyon Interpol là tên gọi thường dùng của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), một tổ chức liên chính phủ được thành lập ngày 7 tháng 9 năm 1923 tại Viên, Áo với mục đích củng cố hoạt động chung của các cơ quan cảnh sát quốc gia.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Interpol
Iosif Vissarionovich Stalin
Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Iosif Vissarionovich Stalin
Không quân Đức
(tiếng Đức) là tên gọi lực lượng không quân của Đức qua nhiều thời kỳ, trong đó nổi bật nhất là lực lượng dưới chế độ Quốc xã Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1933 đến năm 1945.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Không quân Đức
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Kiel
Kristallnacht
Kristallnacht hay Reichskristallnacht, còn được đề cập đến với tên gọi Đêm thủy tinh vỡ, Reichspogromnacht hay đơn giản là Pogromnacht (Đêm bạo động), và Novemberpogrome (Bạo động tháng 11) là một cuộc bạo động chống lại người Do Thái trên toàn Đức Quốc xã và Áo diễn ra vào ngày 9 và 10 tháng 11 năm 1938 do lực lượng Sturmabteilung (SA) và thường dân Đức tiến hành.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Kristallnacht
Lidice
Lidice (tiếng Đức: Liditz) là một làng thuộc huyện Kladno, vùng Středočeský, Cộng hòa Séc.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Lidice
Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky
Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky (tiếng Nga: Михаи́л Никола́евич Тухаче́вский) (sinh ngày 16/2/1893, mất 12/6/1937) là một chỉ huy Hồng quân, Tổng tham mưu trưởng Hồng quân giai đoạn 1925-1928, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1935.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Phổ (quốc gia)
Pogrom
Frankfurt am Main ngày 22 tháng 8 1614. Pogrom là một cuộc nổi loạn bạo lực nhằm để khủng bố hay tàn sát một nhóm dân tộc hay nhóm người theo đạo thiểu số, đặc biệt là nhắm vào người Do thái.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Pogrom
Praha
Nhà thờ Tyns nhìn từ phía Đông Praha (Praha, Prag) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 và của Cộng hòa Séc từ năm 1993.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Praha
Reichsmarine
Reichsmarine (tiếng Anh: Hải quân Đế chế) là tên gọi của Hải quân Đức dưới thời Cộng hòa Weimar và hai năm đầu tiên của Đức Quốc xã.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Reichsmarine
Richard Wagner
phải Chữ ký của Richard Wagner Nơi sinh của Richard Wagner ở Brühl (Leipzig) Wilhelm Richard Wagner (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1813 tại Leipzig, nước Đức – mất ngày 13 tháng 2 năm 1883 tại Venice, nước Ý) là nhà soạn nhạc kiêm nhạc trưởng, đạo diễn kịch và nhà lý luận âm nhạc người Đức nổi tiếng bởi các tác phẩm opera (hay nhạc kịch theo cách gọi sau này).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Richard Wagner
Rudolf Höss
Rudolf Franz Ferdinand Höss (hay Höß, Hoeß hoặc Hoess) (25 tháng 11 năm 1900 – 16 tháng 4 năm 1947) là một SS-Obersturmbannführer (trung tá SS) và là chỉ huy phục vụ trong quãng thời gian dài nhất tại trại tập trung Auschwitz trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Rudolf Höss
SA
SA hay Sa có thể là.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và SA
Sĩ quan
Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Sĩ quan
Schutzstaffel
Schutzstaffel (gọi tắt SS, có nghĩa "đội cận vệ") là tổ chức vũ trang của Đảng Quốc xã, mặc đồng phục màu đen nên còn được gọi là "Quân áo đen" để phân biệt với lực lượng SA là "Quân áo nâu".
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Schutzstaffel
Sokol
Huyện Sokol (? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Vologda, Nga.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Sokol
Sturmabteilung
Sturmabteilung (nghĩa là Binh đoàn bão táp hay Lực lượng bão táp trong tiếng Đức), viết tắt là SA, là một tổ chức bán quân sự của Đảng Đức Quốc xã.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Sturmabteilung
Tiệp Khắc
Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Tiệp Khắc
Time (tạp chí)
Time (đặc điểm phân biệt được viết hoa là TIME) là một tạp chí tin tức hàng tuần của Mỹ, tương tự như tờ Newsweek và U.S. News & World Report.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Time (tạp chí)
Trại tập trung Auschwitz
Trại tập trung Auschwitz (Konzentrationslager Auschwitz, hay KZ Auschwitz) là một mạng lưới các trại tập trung và trại hủy diệt do Đức Quốc xã dựng lên tại vùng lãnh thổ Ba Lan bị nước này thôn tính trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Trại tập trung Auschwitz
Tristan und Isolde
phải Tristan und Isolde (tiếng Việt: Tristan và Isolde) là vở opera 3 màn của nhà soạn nhạc người Đức Richard Wagner.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Tristan und Isolde
Yad Vashem
right Yad Vashem (יד ושם - Yad Vashem) là một khu tưởng niệm ở Jerusalem.
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Yad Vashem
Yamashita Tomoyuki
Đại tướng (8 tháng 11 năm 1885 - 23 tháng 2 năm 1946) là một Đại tướng thuộc Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945).
Xem Reinhard Tristan Eugen Heydrich và Yamashita Tomoyuki