Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

QWERTY

Mục lục QWERTY

Mỹ Một bàn phím Hebrew chuẩn có cả chữ Hebrew và kiểu QWERTY QWERTY là kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh.

82 quan hệ: A, ASCII, AZERTY, Đ, Ü, Å, Bàn phím, Bàn phím máy tính, Bàn tay, Báo, Búa, Bảng chữ cái Hy Lạp, Bảng chữ cái Kirin, Bằng sáng chế, C, Chữ cái, Dallas, Danh sách ký hiệu toán học, Dấu chấm hỏi, Dấu chấm phẩy, Dấu hỏi, Dấu phụ, F, Gõ 10 ngón, Giấy, Hệ điều hành, Hoa Kỳ, Kim loại, L, Linux, M, MacOS, Máy đánh chữ, Máy tính, Mã Alt, Microsoft, Microsoft Office, Microsoft Windows, Microsoft Word, Milwaukee, N, P, Q, S, T, Thập niên 1860, Thiết bị hiển thị, Thư điện tử, Tiếng Anh, Tiếng Đan Mạch, ..., Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Catalunya, Tiếng Faroe, Tiếng Hungary, Tiếng Iceland, Tiếng Litva, Tiếng Na Uy, Tiếng Pháp, Tiếng Phần Lan, Tiếng România, Tiếng Séc, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, U (định hướng), Unix, V, W, X, Y, Yên Nhật, Z, 0, 1867, 1873, 1936, 1971, 1982, 1983, 3. Mở rộng chỉ mục (32 hơn) »

A

Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: QWERTY và A · Xem thêm »

ASCII

Có 95 ký tự ASCII in được, được đánh số từ 32 đến 126. ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), thường được phát âm là át-xơ-ki, là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác.

Mới!!: QWERTY và ASCII · Xem thêm »

AZERTY

Bàn phím AZERTY (phiên âm tiếng Việt theo tiếng anh: Ơ-dơt-ti, theo tiếng Pháp: A-déc-ti) là một loại bàn phím được dùng để nhập dữ liệu văn bản trên các máy đánh chữ hay máy tính tại Bỉ, Pháp.

Mới!!: QWERTY và AZERTY · Xem thêm »

Đ

Đ, đ là chữ thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt, một chữ chỉ được dùng trong một vài ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: QWERTY và Đ · Xem thêm »

Ü

Ü là một chữ cái thuộc hệ Latin mở rộng.

Mới!!: QWERTY và Ü · Xem thêm »

Å

Å trong tiếng Helvetica và Bodoni Å (chữ thường: å) đại diện cho những (mặc dù thường rất giống) âm thanh trong nhiều ngôn ngữ.

Mới!!: QWERTY và Å · Xem thêm »

Bàn phím

Bàn phím có thể chỉ.

Mới!!: QWERTY và Bàn phím · Xem thêm »

Bàn phím máy tính

Mỹ giống như bàn phím máy đánh chữ với thêm các phím đặc chế cho máy tính. Kiểu bàn phím Giản lược Dvorak sắp xếp các phím sao cho các phím thường dùng ở nơi dễ nhấn nhất. Những người ủng hộ kiểu bàn phím này cho rằng nó giảm sự mỏi cơ khi gõ tiếng Anh phổ thông. bảng chữ cái Latin. Máy đánh chữ nhỏ siêu nhỏ MW4 (khoảng năm 1980), do Douglas Adams sử dụng, có một bàn phím phát nhạc Một bàn phím của máy Sony Vaio Trong máy tính, một bàn phím là một thiết bị ngoại vi được mô hình một phần theo bàn phím máy đánh chữ.

Mới!!: QWERTY và Bàn phím máy tính · Xem thêm »

Bàn tay

Cấu tạo bàn tay loài người Tupaia javanica, Homo sapiens Bàn tay là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm.

Mới!!: QWERTY và Bàn tay · Xem thêm »

Báo

Báo có thể là.

Mới!!: QWERTY và Báo · Xem thêm »

Búa

một cậy búa của thời hiện đại Búa là dụng cụ để tạo sức va chạm cho vật khác.

Mới!!: QWERTY và Búa · Xem thêm »

Bảng chữ cái Hy Lạp

Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.

Mới!!: QWERTY và Bảng chữ cái Hy Lạp · Xem thêm »

Bảng chữ cái Kirin

Bảng chữ cái Kirin là bảng chữ cái được sử dụng cho nhiều ngôn ngữ ở miền Đông Âu, Bắc và Trung Á. Nó dựa trên bảng chữ cái Kirin cổ từng được phát triển tại Trường Văn học Preslav ở Đế quốc Bulgaria thứ nhất.

Mới!!: QWERTY và Bảng chữ cái Kirin · Xem thêm »

Bằng sáng chế

Bìa của bằng sáng chế Hoa Kỳ Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng.

Mới!!: QWERTY và Bằng sáng chế · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và C · Xem thêm »

Chữ cái

Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó.

Mới!!: QWERTY và Chữ cái · Xem thêm »

Dallas

phải Dallas (thường đọc như "Đa-lát") là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Texas và lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ.

Mới!!: QWERTY và Dallas · Xem thêm »

Danh sách ký hiệu toán học

Danh sách này bao gồm những ký hiệu thông thường trong toán học.

Mới!!: QWERTY và Danh sách ký hiệu toán học · Xem thêm »

Dấu chấm hỏi

trái Dấu chấm hỏi (?) là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi.

Mới!!: QWERTY và Dấu chấm hỏi · Xem thêm »

Dấu chấm phẩy

Dấu chấm phẩy là một dấu câu thông dụng, có tác dụng ngắt quãng câu hoặc dùng để liệt kê.

Mới!!: QWERTY và Dấu chấm phẩy · Xem thêm »

Dấu hỏi

Dấu hỏi trong hệ ngôn ngữ La Mã Dấu hỏi trong tiếng Việt là một dấu thanh nằm ở trên một số nguyên âm.

Mới!!: QWERTY và Dấu hỏi · Xem thêm »

Dấu phụ

Dấu phụ (diacritic) là ký hiệu được thêm vào chữ cái.

Mới!!: QWERTY và Dấu phụ · Xem thêm »

F

F, f (/ép/ hay /ép phờ/) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người vẫn sử dụng chữ F để viết âm này.

Mới!!: QWERTY và F · Xem thêm »

Gõ 10 ngón

Other methods; split keyboards often support this alternate method. Gõ 10 ngón (cũng được gọi là gõ bàn phím hoặc gõ không cần nhìn) là việc đánh máy mà không cần nhìn.

Mới!!: QWERTY và Gõ 10 ngón · Xem thêm »

Giấy

Một số mẫu giấy màu Một tờ giấy vẽ Giấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật, và được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.

Mới!!: QWERTY và Giấy · Xem thêm »

Hệ điều hành

Màn hình Desktop và Start menu của Windows 7 Windows 8 Màn hình Desktop, Start menu và Action Center của Windows 10 Hệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính và các thiết bị di động, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính, và các thiết bị di động.

Mới!!: QWERTY và Hệ điều hành · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: QWERTY và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Kim loại

oxi và silic, nhôm. Sắt là thành phần cấu tạo của hemoglobin(Hb hay huyết sắc tố) trong hồng cầu. Trong hóa học, kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện t. Các kim loại là một trong ba nhóm các nguyên tố được phân biệt bởi độ ion hóa và các thuộc tính liên kết của chúng, cùng với các á kim và các phi kim.

Mới!!: QWERTY và Kim loại · Xem thêm »

L

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.

Mới!!: QWERTY và L · Xem thêm »

Linux

Linux là tên gọi của một hệ điều hành máy tính và cũng là tên hạt nhân của hệ điều hành.

Mới!!: QWERTY và Linux · Xem thêm »

M

M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và M · Xem thêm »

MacOS

macOS, (trước đây là Mac OS X) là một dòng hệ điều hành độc quyền, được phát triển và phân phối bởi Apple, được cài đặt sẵn trên các máy tính Macintosh.

Mới!!: QWERTY và MacOS · Xem thêm »

Máy đánh chữ

Bộ máy đánh chữ này, sản phẩm vào cuối thế kỷ 19, được tìm thấy sau bị bỏ rơi ở thành phố chết Bodie, California. Máy Smith Premier của hãng Smith Corona có những phím riêng cho các chữ hoa và chữ thường. Máy đánh chữ là dụng cụ để viết chữ, sử dụng những chiếc búa nhỏ, đập qua dải vải tẩm mực và in mực lên tờ giấy đặt phía sau dải mực.

Mới!!: QWERTY và Máy đánh chữ · Xem thêm »

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Mới!!: QWERTY và Máy tính · Xem thêm »

Mã Alt

Trong các máy tính cá nhân sử sụng hệ điều hành Windows của Microsoft hay MS-DOS, những ký tự đặc biệt thích hợp với cách trình bày bàn phím kiểu QWERTY hiện nay có thể được gõ bằng cách kết hợp phím Alt và các phím số.

Mới!!: QWERTY và Mã Alt · Xem thêm »

Microsoft

Microsoft là một tập đoàn đa quốc gia của Hoa Kỳ đặt trụ sở chính tại Redmond, Washington; chuyên phát triển, sản xuất, kinh doanh bản quyền phần mềm và hỗ trợ trên diện rộng các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến máy tính.

Mới!!: QWERTY và Microsoft · Xem thêm »

Microsoft Office

Microsoft Office là một bộ ứng dụng văn phòng gồm các chương trình, máy chủ, và dịch vụ phát triển bởi Microsoft, được giới thiệu lần đầu bởi Bill Gates ngày 1 tháng 8 năm 1988, tại COMDEX ở Las Vegas.

Mới!!: QWERTY và Microsoft Office · Xem thêm »

Microsoft Windows

Microsoft Windows (hoặc đơn giản là Windows) là tên của một họ hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng đồ hoạ được phát triển và được phân phối bởi Microsoft.

Mới!!: QWERTY và Microsoft Windows · Xem thêm »

Microsoft Word

Microsoft Word, còn được biết đến với tên khác là Winword, là một chương trình soạn thảo văn bản khá phổ biển hiện nay của công ty phần mềm nổi tiếng Microsoft.

Mới!!: QWERTY và Microsoft Word · Xem thêm »

Milwaukee

Milwaukee là thành phố lớn nhất trong tiểu bang Wisconsin và là thành phố lớn thứ 25 của Hoa Kỳ.

Mới!!: QWERTY và Milwaukee · Xem thêm »

N

N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và N · Xem thêm »

P

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và P · Xem thêm »

Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và Q · Xem thêm »

S

S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và S · Xem thêm »

T

Hallo   Mirë   ታዲያስ   مرحبا   مَرْحَبًا   Салам   سلام   নমস্কার    Zdravo  Здравей   Здрасти   Bok  Ahoj   Hej   Hallo  Hello   Saluton   Tere  سلام    درود بر تو   درود بر شما    Bula  Terve   Bonjour   Salut  Hallo   Γεια σου   Aloha  שלום   नमस्ते   Sziasztok   Szia   Halo  Hai            Dia dhaoibh   Dia dhuit  Salve   Ciao   こんにちは  ನಮಸ್ಕಾರ   ជំរាបសួរ   안녕하세요   안녕   ສະບາຍດີ   Salvete   Salve  Sveiki    Hallau   Sveiki  Добар ден   Selamat tengahari Selamat petang   Ħelow   你好   Kia ora   Hei   ନମସ୍କାର   Cześć   Hej  Oi   Alo   Salut  Здравствуйте   Привет    Haló  Здраво   侬好   Ahoj  Hola   Grüss Gott   Hujambo  Hej   Hallá   Hoi  Grüezi mitenand   Grüezi   வனக்கம்    నమస్కారం   สวัสดีค่ะ    สวัสดีครับ  Merhaba   Xin chào    Womenjeka  שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và T · Xem thêm »

Thập niên 1860

Thập niên 1860 là thập niên diễn ra từ năm 1860 đến 1869.

Mới!!: QWERTY và Thập niên 1860 · Xem thêm »

Thiết bị hiển thị

Một thiết bị hiển thị là một thiết bị thể hiện hình ảnh.

Mới!!: QWERTY và Thiết bị hiển thị · Xem thêm »

Thư điện tử

nh chụp màn hình hiển thị trang "Hộp thư đến" của hệ thống thư điện tử, nơi người dùng có thể nhìn thấy thư mới và thực hiện các tác vụ như đọc, xóa, lưu trữ và trả lời các thư này df.

Mới!!: QWERTY và Thư điện tử · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Đan Mạch

Tiếng Đan Mạch (dansk; dansk sprog) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Đan Mạch · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).

Mới!!: QWERTY và Tiếng Ý · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Catalunya · Xem thêm »

Tiếng Faroe

Tiếng Faroe (føroyskt) là một ngôn ngữ German Bắc, là ngôn ngữ thứ nhất của khoảng 66.000 người, 45.000 trong đó cư ngụ trên quần đảo Faroe và 21.000 còn lại ở những nơi khác, chủ yếu là Đan Mạch.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Faroe · Xem thêm »

Tiếng Hungary

Tiếng Hungary (magyar nyelv) là một ngôn ngữ chính thức của Hungrary và một trong 24 ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Hungary · Xem thêm »

Tiếng Iceland

Tiếng Iceland (íslenska) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Iceland · Xem thêm »

Tiếng Litva

Tiếng Litva (lietuvių kalba), là ngôn ngữ chính thức của Litva và được công nhận là một trong những ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Litva · Xem thêm »

Tiếng Na Uy

Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Na Uy · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: QWERTY và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan (hay suomen kieli) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần Lan cư trú tại nơi khác.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Phần Lan · Xem thêm »

Tiếng România

Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.

Mới!!: QWERTY và Tiếng România · Xem thêm »

Tiếng Séc

Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Séc · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Thụy Điển · Xem thêm »

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.

Mới!!: QWERTY và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ · Xem thêm »

U (định hướng)

U có thể chỉ.

Mới!!: QWERTY và U (định hướng) · Xem thêm »

Unix

Unix hay UNIX là một hệ điều hành máy tính viết vào những năm 1960 và 1970 do một số nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm Ken Thompson, Dennis Ritchie và Douglas McIlroy.

Mới!!: QWERTY và Unix · Xem thêm »

V

V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và V · Xem thêm »

W

W, w ("vê kép" (2 chữ v) hay "đáp-lưu" (phiên âm từ "double")) là chữ thứ 23 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong những từ tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và W · Xem thêm »

X

X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và X · Xem thêm »

Y

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: QWERTY và Y · Xem thêm »

Yên Nhật

là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217.

Mới!!: QWERTY và Yên Nhật · Xem thêm »

Z

Z, z là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh.

Mới!!: QWERTY và Z · Xem thêm »

0

0 có thể đề cập đến.

Mới!!: QWERTY và 0 · Xem thêm »

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: QWERTY và 1867 · Xem thêm »

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: QWERTY và 1873 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: QWERTY và 1936 · Xem thêm »

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: QWERTY và 1971 · Xem thêm »

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: QWERTY và 1982 · Xem thêm »

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: QWERTY và 1983 · Xem thêm »

3

Năm 3 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: QWERTY và 3 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bàn phím QWERTY, Qwerty.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »