Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiếng Catalunya

Mục lục Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

90 quan hệ: A, Algérie, Alghero, Andorra, Aragon, Đệ Nhất Cộng hòa Tây Ban Nha, Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha, Ý, Âm chân răng, Âm ngạc mềm, B, Barcelona (tỉnh), Bán đảo Iberia, Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, C, Cagliari, Catalunya, Cách (ngữ pháp), Cộng đồng Valencia, Chủ ngữ, D, Danh từ, E, Ethnologue, F, Formentera, Francisco Franco, G, Girona (tỉnh), H, Hình thái học, Hệ chữ viết Latinh, Hispania, Hoa Kỳ, I, Ibiza, J, Joanot Martorell, K, L, Languedoc-Roussillon, Lleida (tỉnh), M, Mallorca, Menorca, Murcia, N, Ngôn ngữ chính thức, Nhóm ngôn ngữ gốc Ý, Nhóm ngôn ngữ Rôman, ..., O, P, Pháp, Pyrénées-Orientales, Q, Quần đảo Baleares, Quốc gia có chủ quyền, R, Reconquista, S, Sardegna, Sassari (tỉnh), T, Tarragona (tỉnh), Tây Ban Nha, Tính từ, Thì, Thể của động từ, Tiếng Asturias, Tiếng Ý, Tiếng Ả Rập, Tiếng Basque, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Franco-Provençal, Tiếng Galicia, Tiếng Ladin, Tiếng Latinh, Tiếng Occitan, Tiếng Pháp, Tiếng România, Tiếng Sardegna, Tiếng Tây Ban Nha, U, V, Vùng hành chính (Tây Ban Nha), Vùng Murcia, W, X, Y, Z. Mở rộng chỉ mục (40 hơn) »

A

Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: Tiếng Catalunya và A · Xem thêm »

Algérie

Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Algérie · Xem thêm »

Alghero

Alghero (L'Alguer,,; S'Alighèra; La Liéra), là một đô thị có chừng 44.000 nằm trên tỉnh Sassari của Sardegna, kế Địa Trung Hải.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Alghero · Xem thêm »

Andorra

Andorra (phiên âm tiếng Việt: An-đô-ra), gọi chính thức là Thân vương quốc Andorra (Principat d'Andorra), cũng dịch thành Công quốc Andorra, là một quốc gia nội lục có diện tích nhỏ tại Tây Nam Âu.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Andorra · Xem thêm »

Aragon

Aragon (tiếng Tây Ban Nha và Aragón, Aragó hay) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha, nằm trên lãnh thổ của Vương quốc Aragon thời Trung Cổ.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Aragon · Xem thêm »

Đệ Nhất Cộng hòa Tây Ban Nha

Allegory of the First Spanish Republic, published in a satirical and liberal magazine Đệ nhất Cộng hòa Tây Ban Nha là một chính thể từng tồn tại ở Tây Ban Nha kể từ khi Cortes tuyên bố thành lập vào ngày 11 tháng 2 năm 1873, và kết thúc vào ngày 29 tháng 12 năm 1874 khi Martínez Campos tuyên bố bắt đầu thời kỳ Phục Hưng Bourbon ở Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Đệ Nhất Cộng hòa Tây Ban Nha · Xem thêm »

Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha

Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Española) là một chính phủ cầm quyền từ ngày 14 tháng 4 năm 1931 đến ngày 1 tháng 4 năm 1939 tại Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha · Xem thêm »

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Ý · Xem thêm »

Âm chân răng

Phụ âm chân răng là phụ âm được phát âm bằng lưỡi dựa vào hay gần ụ ổ răng trên.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Âm chân răng · Xem thêm »

Âm ngạc mềm

Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Âm ngạc mềm · Xem thêm »

B

B, b (/bê/, /bờ/ trong tiếng việt, /bi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và B · Xem thêm »

Barcelona (tỉnh)

Tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha Barcelona là một tỉnh phía đông Tây Ban Nha, nằm ở trung tâm cộng đồng tự trị Catalonia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Barcelona (tỉnh) · Xem thêm »

Bán đảo Iberia

Bán đảo Iberia là bán đảo tọa lạc tại miền tây nam châu Âu, chủ yếu được phân chia giữa Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha, hai quốc gia chiếm phần lớn diện tích bán đảo.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Bán đảo Iberia · Xem thêm »

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPATên "IPA" cũng chỉ đến Hội Ngữ âm Quốc tế (International Phonetic Association), nên đôi khi cần phải viết ra tên đầy đủ. từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và C · Xem thêm »

Cagliari

Cagliari (Casteddu; Caralis) là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Sardegna, một vùng tự trị của Ý. Tên tiếng Sardegna của Cagliari (Casteddu) có nghĩa là lâu đài.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Cagliari · Xem thêm »

Catalunya

Catalunya (Catalunya, Catalonha, Cataluña) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha, tọa lạc ở miền đông bắc bán đảo Iberia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Catalunya · Xem thêm »

Cách (ngữ pháp)

Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Cách (ngữ pháp) · Xem thêm »

Cộng đồng Valencia

Cộng đồng Valencia (Comunidad Valenciana) là một lãnh thổ tự trị của Tây Ban Nha nằm ở miền trung và đông-nam bán đảo Iberia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Cộng đồng Valencia · Xem thêm »

Chủ ngữ

Chủ ngữ trong một câu đơn giản như Minh là thầy giáo, Minh đang chạy, hoặc Minh được thầy khen là người hay vật mà câu văn đó nói về, trong trường hợp này là 'Minh'.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Chủ ngữ · Xem thêm »

D

D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và D · Xem thêm »

Danh từ

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

Mới!!: Tiếng Catalunya và Danh từ · Xem thêm »

E

E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp.

Mới!!: Tiếng Catalunya và E · Xem thêm »

Ethnologue

Ethnologue: Languages of the World là một xuất bản phẩm điện tử với nội dung là các số liệu thống kê về ngôn ngữ và phương ngữ trên thế giới.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Ethnologue · Xem thêm »

F

F, f (/ép/ hay /ép phờ/) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người vẫn sử dụng chữ F để viết âm này.

Mới!!: Tiếng Catalunya và F · Xem thêm »

Formentera

Formentera là một hòn đảo thuộc cộng đồng tự trị Quần đảo Baleares của Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Formentera · Xem thêm »

Francisco Franco

Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha. Chế độ phát xít của ông được xem là một trong những giai đoạn chia rẽ nhất trong lịch sử Tây Ban Nha thời hiện đại. Nhiều người ca tụng công lao của ông trong việc xây dựng và phát triển Tây Ban Nha thành quốc gia hiện đại, nhưng không ít người coi thời kỳ của ông là thời kỳ khủng bố và đen tối nhất trong quãng thời gian hơn 200 năm bất ổn của Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Francisco Franco · Xem thêm »

G

G, g (/giê/, /gờ/ trong tiếng Việt; /gi/ trong tiếng Anh) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và G · Xem thêm »

Girona (tỉnh)

Tỉnh Girona Girona (Gerona trong tiếng Tây Ban Nha) là một tỉnh ở đông bắc Tây Ban Nha, ở phía bắc cộng đồng tự trị Catalunya.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Girona (tỉnh) · Xem thêm »

H

H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và H · Xem thêm »

Hình thái học

Hình thái học có thể chỉ.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Hình thái học · Xem thêm »

Hệ chữ viết Latinh

Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Hệ chữ viết Latinh · Xem thêm »

Hispania

Hispania() từng là tên gọi được người La Mã và Hy Lạp đặt cho bán đảo Iberia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Hispania · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Hoa Kỳ · Xem thêm »

I

I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.

Mới!!: Tiếng Catalunya và I · Xem thêm »

Ibiza

Ibiza (Eivissa; tiếng Phoenicia: אִיבּוֹסִים, Ibosim) là một hòn đảo ở Địa Trung Hải nằm cách ngoài khơi bờ biển thành phố Valencia tại Tây Ban Nha 79 km.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Ibiza · Xem thêm »

J

J, j là chữ thứ 10 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh.

Mới!!: Tiếng Catalunya và J · Xem thêm »

Joanot Martorell

Joanot Martorell (Gandia, miền nam Valencia, 1413 – 1468) là một hiệp sĩ người Valencia và là tác giả của quuyển tiểu thyết nổi tiếng Tirant lo Blanch, một tác phẩm được viết bằng tiếng Valencia (Martorell gọi nó là "the Valencian popular" "vulgar llengua valenciana" theo cách gọi ở vương quốc Valencia).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Joanot Martorell · Xem thêm »

K

K, k là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Xê-mit và có nghĩa là "bàn tay mở".

Mới!!: Tiếng Catalunya và K · Xem thêm »

L

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.

Mới!!: Tiếng Catalunya và L · Xem thêm »

Languedoc-Roussillon

Languedoc-Roussillon từng là một vùng của nước Pháp, bao gồm năm tỉnh: Aude, Gard, Hérault, Lozère và Pyrénées-Orientales.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Languedoc-Roussillon · Xem thêm »

Lleida (tỉnh)

Tỉnh Lleida, Catalonia Lleida (Lérida) là một tỉnh ở đông bắc Tây Ban Nha, phía tây của cộng đồng tự trị Catalunya.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Lleida (tỉnh) · Xem thêm »

M

M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và M · Xem thêm »

Mallorca

Mallorca hay Majorca (Mallorca, Mallorca) là một đảo thuộc quần đảo Baleares nằm trên Địa Trung Hải.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Mallorca · Xem thêm »

Menorca

Menorca (Menorca,; Menorca,; từ tiếng Latinh: Insula Minor, sau này Minorica "đảo nhỏ") là một đảo của quần đảo Baleares thuộc Tây Ban Nha, nằm trong Địa Trung Hải.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Menorca · Xem thêm »

Murcia

Murcia là một thành phố ở Tây Ban Nha, thủ phủ của tỉnh Murcia và của vùng tự trị bên sông Segura.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Murcia · Xem thêm »

N

N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và N · Xem thêm »

Ngôn ngữ chính thức

Ngôn ngữ chính thức là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý riêng tại mỗi quốc gia, mỗi tiểu bang, lãnh thổ hay tổ chức.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Ngôn ngữ chính thức · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ gốc Ý

Nhóm ngôn ngữ gốc Ý là một nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Ấn-Âu có nhiều đặc điểm mà các nhà nghiên cứu về ngôn ngữ tin rằng là hậu thân của tiếng Latinh.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Nhóm ngôn ngữ gốc Ý · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Rôman

Nhóm ngôn ngữ Rôman là một phân nhóm của nhóm ngôn ngữ gốc Ý (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Nhóm ngôn ngữ Rôman · Xem thêm »

O

O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và O · Xem thêm »

P

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và P · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Pháp · Xem thêm »

Pyrénées-Orientales

Pyrénées-Orientales là một tỉnh của Pháp, thuộc vùng hành chính Occitanie, tỉnh lỵ Perpignan, bao gồm 3 quận với các quận lỵ còn lại là: Céret, Prades.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Pyrénées-Orientales · Xem thêm »

Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Q · Xem thêm »

Quần đảo Baleares

Quần đảo Baleares (Illes Balears,; Islas Baleares) là một quần đảo của Tây Ban Nha trong biển Địa Trung Hải, gần bờ đông của bán đảo Iberia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Quần đảo Baleares · Xem thêm »

Quốc gia có chủ quyền

Một quốc gia có chủ quyền là tổng thể chính trị với chủ quyền nội bộ thực sự trên lãnh thổ địa lý và không phụ thuộc hay lệ thuộc vào quyền lực của bất kỳ quốc gia nào khác.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Quốc gia có chủ quyền · Xem thêm »

R

R, r là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và R · Xem thêm »

Reconquista

Reconquista (một từ tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, có nghĩa là "tái chinh phục", trong tiếng Ả Rập gọi là: الاسترداد‎ al-ʼIstirdād, "tái chiếm") là một quá trình hơn 700 năm (539 năm ở Bồ Đào Nha) ở thời Trung Cổ, trong đó những vương quốc Kitô giáo đã thành công trong việc chiếm lại bán đảo Iberia từ tỉnh Al-Andalus của người Hồi giáo.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Reconquista · Xem thêm »

S

S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và S · Xem thêm »

Sardegna

Sardegna (Sardegna, Sardigna, Sardinia) là hòn đảo lớn thứ hai tại Địa Trung Hải (sau Sicilia và trước Síp) là một vùng tự trị của Ý. Các vùng đất gần Sargegna nhất là Corse (qua eo biển Bonifacio rộng 15–20 km), bán đảo Ý, Sicilia, Tunisia và quần đảo Baleares.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Sardegna · Xem thêm »

Sassari (tỉnh)

Sassari (Provincia di Sassari, Provìntzia de Tàtari, Prubìnzia di Sàssari) là một tỉnh ở vùng đảo tự trị Sardinia của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Sassari.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Sassari (tỉnh) · Xem thêm »

T

Hallo   Mirë   ታዲያስ   مرحبا   مَرْحَبًا   Салам   سلام   নমস্কার    Zdravo  Здравей   Здрасти   Bok  Ahoj   Hej   Hallo  Hello   Saluton   Tere  سلام    درود بر تو   درود بر شما    Bula  Terve   Bonjour   Salut  Hallo   Γεια σου   Aloha  שלום   नमस्ते   Sziasztok   Szia   Halo  Hai            Dia dhaoibh   Dia dhuit  Salve   Ciao   こんにちは  ನಮಸ್ಕಾರ   ជំរាបសួរ   안녕하세요   안녕   ສະບາຍດີ   Salvete   Salve  Sveiki    Hallau   Sveiki  Добар ден   Selamat tengahari Selamat petang   Ħelow   你好   Kia ora   Hei   ନମସ୍କାର   Cześć   Hej  Oi   Alo   Salut  Здравствуйте   Привет    Haló  Здраво   侬好   Ahoj  Hola   Grüss Gott   Hujambo  Hej   Hallá   Hoi  Grüezi mitenand   Grüezi   வனக்கம்    నమస్కారం   สวัสดีค่ะ    สวัสดีครับ  Merhaba   Xin chào    Womenjeka  שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và T · Xem thêm »

Tarragona (tỉnh)

Tỉnh Tarragona (Provincia de Tarragona, Província de Tarragona) là một tỉnh ở phía đông Tây Ban Nha, phía nam của cộng đồng tự trị Catalonia.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tarragona (tỉnh) · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tính từ

Trong ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm thông tin về referent của danh từ hoặc đại từ (referent là đối tượng hoặc ý tưởng mà từ hay đoạn văn hướng đến).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tính từ · Xem thêm »

Thì

Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Thì · Xem thêm »

Thể của động từ

Thể của động từ hay gọi gọn là thể (aspect) trong ngôn ngữ học là một dạng ngữ pháp nhằm xác định một hành động, sự kiện hoặc một trạng thái của động từ theo góc độ, góc nhìn nhận của người nói.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Thể của động từ · Xem thêm »

Tiếng Asturias

Tiếng Asturias (asturianu,Art. 1 de la từng được gọi là bable), một ngôn ngữ Rôman được nói tại Asturias, Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Asturias · Xem thêm »

Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Ý · Xem thêm »

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Tiếng Basque

Tiếng Basque(Euskara) là một ngôn ngữ tách biệt được sử dụng bởi người Basque.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Basque · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Franco-Provençal

Không có mô tả.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Franco-Provençal · Xem thêm »

Tiếng Galicia

Tiếng Galicia là một ngôn ngữ thuộc nhánh Ibero-Romance phía Tây, được sử dụng tại Galicia, một cộng đồng tự trị nằm ở tây bắc Tây Ban Nha, cũng như trong các khu chung biên giới nhỏ trong cộng đồng láng giềng tự trị Asturias và Castile và León và ở miền Bắc Bồ Đào Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Galicia · Xem thêm »

Tiếng Ladin

Bản đồ chi tiết của các cộng đồng nói tiếng Ladin Tiếng Ladin (tiếng Đức: Ladinisch, tiếng Ý: Ladino) là một nhóm các phương ngữ (mà một số xem xét một phần của một ngôn ngữ đơn nhất Rhaeto-Romance) nói trong dãy núi Dolomite ở miền Bắc Italia trong khu vực biên giới của tỉnh Trentino, Nam Tyrol và Belluno.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Ladin · Xem thêm »

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Latinh · Xem thêm »

Tiếng Occitan

Tiếng Occitan là một ngôn ngữ Romance được nói ở Occitania, tức là gồm miền Nam nước Pháp, thung lũng Occitan của Ý, Monaco và thung lũng Aran của Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Occitan · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Tiếng România

Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng România · Xem thêm »

Tiếng Sardegna

Tiếng Sardegna (sardu, limba sarda, lingua sarda) hay tiếng Sard là ngôn ngữ bản địa chính được nói trên đảo Sardegna (Ý), đây là một ngôn ngữ Rôman.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Sardegna · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

U

U, u là chữ thứ 21 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và U · Xem thêm »

V

V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và V · Xem thêm »

Vùng hành chính (Tây Ban Nha)

404x404px Vùng hành chính (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad autónoma, trực dịch ra tiếng Việt là cộng đồng tự trị, vùng tự chủ,...) là đơn vị hành chính địa phương cao nhất ở Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Vùng hành chính (Tây Ban Nha) · Xem thêm »

Vùng Murcia

Vùng Murcia (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad Autónoma de la Región de Murcia) là một trong các cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Vùng Murcia · Xem thêm »

W

W, w ("vê kép" (2 chữ v) hay "đáp-lưu" (phiên âm từ "double")) là chữ thứ 23 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong những từ tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và W · Xem thêm »

X

X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và X · Xem thêm »

Y

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Y · Xem thêm »

Z

Z, z là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh.

Mới!!: Tiếng Catalunya và Z · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Ngôn ngữ Catala, Ngôn ngữ Catalan, Tiếng Catala, Tiếng Catalan, Tiếng Catalonia, Tiếng Cataluña, Tiếng Català, Tiếng Catalá, Tiếng Catalán.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »