Mục lục
11 quan hệ: Đông Nam Á, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép, Cá chép, Cá trà sóc, Danh pháp, Họ Cá chép, Lớp Cá vây tia, Probarbus labeamajor, Probarbus labeaminor.
- Sơ khai Họ Cá chép
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Probarbus và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Cá chép
Cá chép (tên khoa học là Cyprinus carpio, từ cá chép trong tiếng Hy Lạp nghĩa là mắn con) là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp có quan hệ họ hàng xa với cá vàng thông thường và chúng có khả năng lai giống với nhau.
Cá trà sóc
Cá trà sóc (danh pháp khoa học: Probarbus jullieni) là một loài cá vây tia nước ngọt trong họ Cyprinidae.
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S.
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Probarbus và Lớp Cá vây tia
Probarbus labeamajor
Probarbus labeamajor là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Probarbus và Probarbus labeamajor
Probarbus labeaminor
Probarbus labeaminor là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Probarbus và Probarbus labeaminor
Xem thêm
Sơ khai Họ Cá chép
- Amblyrhynchichthys truncatus
- Cá cháo Điện Biên
- Cá chày mắt đỏ
- Cá dốc
- Cá lành canh
- Cá lòng tong Bến Hải
- Cá mè trắng Việt Nam
- Cá niên
- Cá rựa
- Cá sỉnh gai
- Chi Cá linh cám
- Chi Cá mè trắng
- Chi Cá sỉnh
- Cosmochilus harmandi
- Discherodontus halei
- Hampala
- Hampala dispar
- Hampala macrolepidota
- Metzia
- Mystacoleucus marginatus
- Neolissochilus theinemanni
- Onychostoma alticorpus
- Opsariichthys
- Parachela
- Parachela maculicauda
- Phreatichthys andruzzii
- Probarbus
- Probarbus labeamajor
- Probarbus labeaminor
- Spinibarbus babeensis
- Spinibarbus nammauensis
- Spinibarbus ovalius
- Spinibarbus sinensis
- Tanichthys
- Thynnichthys thynnoides
- Tor (chi cá)
- Typhlobarbus nudiventris