Mục lục
5 quan hệ: Ngành Rêu, Polytrichaceae, Polytrichum, Rêu, Thực vật.
- Polytrichaceae
Ngành Rêu
Ngành Rêu là một đơn vị phân loại thực vật gồm các loài thực vật mềm, có kích thước 1–10 cm, dù có một số loài lớn hơn như ''Dawsonia'', cây rêu cao nhất có thể lên đến 50 cm.
Xem Polytrichum juniperinum và Ngành Rêu
Polytrichaceae
Polytrichaceae là một họ rêu trong bộ Polytrichales.
Xem Polytrichum juniperinum và Polytrichaceae
Polytrichum
Polytrichum là một chi rêu trong họ Polytrichaceae, có phạm vi phân bố toàn cầu.
Xem Polytrichum juniperinum và Polytrichum
Rêu
Rêu (Bryophyte) là từ chung để gọi một nhóm trong thực vật có phôi (Embryophyta) mà không phải là thực vật có mạch.
Xem Polytrichum juniperinum và Rêu
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Polytrichum juniperinum và Thực vật
Xem thêm
Polytrichaceae
- Alophosia
- Atrichopsis
- Atrichum
- Atrichum angustatum
- Atrichum crispum
- Atrichum tenellum
- Atrichum undulatum
- Bartramiopsis lescurii
- Dawsonia
- Dawsonia longifolia
- Dawsonia longiseta
- Dawsonia polytrichoides
- Dawsonia superba
- Dendroligotrichum
- Itatiella ulei
- Pogonatum
- Pogonatum aloides
- Pogonatum nanum
- Pogonatum urnigerum
- Polytrichaceae
- Polytrichadelphus
- Polytrichadelphus mitis
- Polytrichastrum alpinum
- Polytrichastrum formosum
- Polytrichum
- Polytrichum commune
- Polytrichum hyperboreum
- Polytrichum juniperinum
- Polytrichum piliferum
- Polytrichum strictum