Mục lục
4 quan hệ: Ngành Rêu, Polytrichaceae, Rêu, Thực vật.
- Polytrichaceae
Ngành Rêu
Ngành Rêu là một đơn vị phân loại thực vật gồm các loài thực vật mềm, có kích thước 1–10 cm, dù có một số loài lớn hơn như ''Dawsonia'', cây rêu cao nhất có thể lên đến 50 cm.
Xem Dawsonia superba và Ngành Rêu
Polytrichaceae
Polytrichaceae là một họ rêu trong bộ Polytrichales.
Xem Dawsonia superba và Polytrichaceae
Rêu
Rêu (Bryophyte) là từ chung để gọi một nhóm trong thực vật có phôi (Embryophyta) mà không phải là thực vật có mạch.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Dawsonia superba và Thực vật
Xem thêm
Polytrichaceae
- Alophosia
- Atrichopsis
- Atrichum
- Atrichum angustatum
- Atrichum crispum
- Atrichum tenellum
- Atrichum undulatum
- Bartramiopsis lescurii
- Dawsonia
- Dawsonia longifolia
- Dawsonia longiseta
- Dawsonia polytrichoides
- Dawsonia superba
- Dendroligotrichum
- Itatiella ulei
- Pogonatum
- Pogonatum aloides
- Pogonatum nanum
- Pogonatum urnigerum
- Polytrichaceae
- Polytrichadelphus
- Polytrichadelphus mitis
- Polytrichastrum alpinum
- Polytrichastrum formosum
- Polytrichum
- Polytrichum commune
- Polytrichum hyperboreum
- Polytrichum juniperinum
- Polytrichum piliferum
- Polytrichum strictum