Mục lục
444 quan hệ: Acosmium, Adenocarpus, Adenodolichos, Adesmia, Adesmia (Fabaceae), Aenictophyton, Afgekia, Airyantha, Aldina, Alhagi, Alistilus, Almaleea, Alosa macedonica, Amburana, Amicia, Ammodendron, Ammopiptanthus, Amorpheae, Amphimas, Amphithalea, Anagyris, Andira, Angylocalyx, Anthyllis, Antopetitia, Aphyllodium, Apoplanesia, Apurimacia, Argyrolobium, Arthroclianthus, Aspalathus, Astracantha, Ateleia, Austrodolichos, Austrosteenisia, Đậu chổi, Đậu rồng, Baphia, Baphiopsis, Baptisia, Barbieria, Bộ Đậu, Behaimia, Bergeronia, Bituminaria, Bobgunnia, Bocoa, Bolusafra bituminosa, Bolusanthus, Bolusia, ... Mở rộng chỉ mục (394 hơn) »
Acosmium
Acosmium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Adenocarpus
Adenocarpus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Adenocarpus
Adenodolichos
Adenodolichos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Adenodolichos
Adesmia
Adesmia có thể là.
Adesmia (Fabaceae)
Adesmia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Adesmia (Fabaceae)
Aenictophyton
Aenictophyton là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Aenictophyton
Afgekia
Afgekia là một chi thực vật thuộc họ Đậu.
Airyantha
Airyantha là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Aldina
Aldina là một chi thực vật ở Venezuelan Amazonia, trong họ Fabaceae.
Alhagi
Alhagi là một chi thực vật có hoa cựu thế giới trong họ Fabaceae.
Alistilus
Alistilus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Almaleea
Almaleea là một chi thực vật thuộc họ Đậu bản địa của Úc.
Alosa macedonica
Liparia hay Alosa macedonica là một loài cá thuộc họ Clupeidae.
Xem Phân họ Đậu và Alosa macedonica
Amburana
Amburana là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Amicia
Amicia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ammodendron
Ammodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Ammodendron
Ammopiptanthus
Ammopiptanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Ammopiptanthus
Amorpheae
Amorpheae là tông thực vật thuộc họ Đậu.
Amphimas
Amphimas là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Amphithalea
Amphithalea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Amphithalea
Anagyris
Anagyris là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Andira
Andira là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Angylocalyx
Angylocalyx là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Angylocalyx
Anthyllis
Anthyllis là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Antopetitia
Antopetitia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Antopetitia
Aphyllodium
Aphyllodium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Aphyllodium
Apoplanesia
Apoplanesia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Apoplanesia
Apurimacia
Apurimacia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Argyrolobium
Argyrolobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Argyrolobium
Arthroclianthus
Arthroclianthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Arthroclianthus
Aspalathus
Aspalathus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Astracantha
Astracantha là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Astracantha
Ateleia
Ateleia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Austrodolichos
Austrodolichos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Austrodolichos
Austrosteenisia
Austrosteenisia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Austrosteenisia
Đậu chổi
Đậu chổi là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loại cây bụi thường xanh, bán thường xanh và sớm rụng trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae), chủ yếu trong hai chi là Cytisus và Genista, nhưng cũng có trong 5 chi nhỏ khác (xem trong hộp thông tin).
Đậu rồng
Đậu rồng còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae) xuất phát từ châu Phi, Ấn Độ, New Guinea và được trồng tại những vùng Đông Nam Á, Tân Guinée, Philippines và Ghana… Hiện nay, Indonesia được coi là "thủ phủ" của loài cây này vì mức độ phổ biến và mật độ trồng dày đặc của nó Đến năm 1975 loại đã được du nhập để trồng tại các vùng nhiệt đới trên khắp thế giới để giúp giải quyết nạn thiếu lương thực của nhân loại.
Baphia
Baphia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Baphiopsis
Baphiopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Baptisia
Baptisia là một chi thực vật họ Đậu gồm khoảng 35 loài.
Barbieria
Barbieria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Behaimia
Behaimia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Bergeronia
Bergeronia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bituminaria
Bituminaria là một chi nhỏ thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Bituminaria
Bobgunnia
Bobgunnia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bocoa
''Bocoa prouacensis'' Bocoa là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bolusafra bituminosa
Bolusafra bituminosa là một loài thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Bolusafra bituminosa
Bolusanthus
Bolusanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Bolusanthus
Bolusia
Bolusia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bossiaea
Bossiaea là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae với khoảng 70 loài đều là loài bản địa của Úc.
Bossiaeeae
Bossiaeeae tông thực vật gồm các loài thực vật họ Đậu, có hoa màu đỏ hoặc vàng, đặc hữu của Úc.
Bowdichia
Bowdichia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Brongniartia
Brongniartia có thể là.
Xem Phân họ Đậu và Brongniartia
Brongniartieae
Brongniartieae là tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Brongniartieae
Brya
Brya là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Bryaspis
Bryaspis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Burkilliodendron
Burkilliodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Burkilliodendron
Calicotome
Calicotome là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Callistachys
Callistachys là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Callistachys
Calophaca
Calophaca là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Calpurnia
Calpurnia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Camoensia
Camoensia là một chi Đậu trong họ Fabaceae, phân họ Faboideae, bản địa của Vịnh Guinea, Châu Phi.
Camptosema
Camptosema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Candolleodendron
Candolleodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Candolleodendron
Caragana
Caragana là một chii thực vật có hoa gồm khoảng 80 loài trong họ Fabaceae, bản địa của châu Á và Tây Âu.
Carmichaelia
Carmichaelia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Carmichaelia
Carrissoa angolensis
Carissoa angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Carrissoa angolensis
Cascaronia
Cascaronia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Castanospermum australe
Castanospermum australe là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Castanospermum australe
Cây bụi
Cây bụi ở Nam Phi Cây bụi hay cây bụi thấp hay bụi cây là các loài cây được phân biệt bằng một thân cây có rất nhiều nhánh và chiều cao ngắn hơn các loài cây thông thường, thường là dưới 5–6 m (15–20 ft) những không quá ngắn so với các loài cây thân thảo hay các loài cỏ.
Cây thân gỗ
phải phải Cây là thực vật thân có thớ gỗ sống lâu năm.
Xem Phân họ Đậu và Cây thân gỗ
Cỏ ca ri
Cỏ ca ri hay hồ lô ba, khổ đậu (danh pháp hai phần: Trigonella foenum-graecum) là một loài cây thuộc về họ Đậu (Fabaceae).
Centrolobium
Centrolobium là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Centrolobium
Chadsia
Chadsia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Chaetocalyx
Chaetocalyx là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chaetocalyx
Chamaecytisus
Chamaecytisus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chamaecytisus
Chapmannia
Chapmannia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Chesneya
Chesneya là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Chi Đào đậu
Gliricidia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đào đậu
Chi Đậu
Chi Đậu (danh pháp khoa học: Vigna) là một chi thực vật thuộc họ Đậu.
Chi Đậu biếc
Clitoria mariana'' Clitoria ternatea'' màu lam và màu trắng Chi Đậu biếc (danh pháp: Clitoria) là chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu biếc
Chi Đậu bướm
Chi Đậu bướm (danh pháp: Centrosema), là một chi dây leo ở vùng nhiệt đới châu Mỹ, thuộc họ (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu bướm
Chi Đậu cánh chim
Lupinus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu cánh chim
Chi Đậu cô ve
Chi Đậu cô ve (gốc tiếng Pháp: haricot vert), hay chi Đậu ngự (Phaseolus)) là một chi thực vật họ Đậu (Fabaceae) với khoảng năm mươi loài, tất cả đều có nguồn gốc tự nhiên từ châu Mỹ. Ít nhất bốn loài đã được thuần hóa từ thời tiền Colombo để lấy hạt đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu cô ve
Chi Đậu chỉ
Chi Đậu chỉ (danh pháp: Teramnus) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu chỉ
Chi Đậu dao
Canavalia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu dao
Chi Đậu dáo
Lonchocarpus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu dáo
Chi Đậu hai lá
''Zornia gibbosa'' in Keesara, Rangareddy district, Andhra Pradesh, Ấn Độ. Chi Đậu hai lá (danh pháp: Zornia) là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu hai lá
Chi Đậu Hà Lan
Chi Đậu Hà Lan (danh pháp khoa học: Pisum) là một chi trong họ Đậu (Fabaceae), có nguồn gốc ở vùng tây nam châu Á và đông bắc châu Phi.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu Hà Lan
Chi Đậu hoa
Chi Đậu hoa hay chi Đậu thơm (danh pháp: Lathyrus)) là chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu. Chi này có khoảng 160 loài, bản địa của khu vực có nền nhiệt độ cao, trong đó có 52 loài ở châu Âu, 30 loài ở Bắc Mỹ, 78 loài ở châu Á, 24 loài ở vùng Đông Phi nhiệt đới và 24 loài ở Nam Mỹ.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu hoa
Chi Đậu lam
Chi Đậu lam, danh pháp khoa học Calopogonium, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu lam
Chi Đậu mèo
''Mucuna urens'' Chi Đậu mèo, danh pháp khoa học Mucuna, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu mèo
Chi Đậu rồng
Chi Đậu rồng (danh pháp: Psophocarpus) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu rồng
Chi Đậu răng ngựa
Chi Đậu răng ngựa hay còn gọi chi liên đậu (danh phap khoa học: Vicia), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu răng ngựa
Chi Đậu triều
Chi Đậu triều (danh pháp: Cajanus) là một loài thực vật thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu triều
Chi Đậu ván
Chi Đậu ván, tên khoa học Lablab, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu ván
Chi Đậu vảy ốc
Chi Đậu vảy ốc (danh pháp: Alysicarpus) là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Đậu vảy ốc
Chi Điền thanh
Chi Điền thanh hay chi Điên điển (danh pháp khoa học: Sesbania), bao gồm cả chi Sesban cũ, là một chi trong họ Đậu (Fabaceae) với một số loài thực vật sống trong môi trường ẩm ướt hay ngập nước.
Xem Phân họ Đậu và Chi Điền thanh
Chi Ba chẽ
Dendrolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Chi Biến hướng
Chi Biến hướng, tên khoa học Campylotropis, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Biến hướng
Chi Cam thảo
Glycyrrhiza là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Cam thảo
Chi Cam thảo dây
Chi Cam thảo dây hay chi Cườm thảo (danh pháp khoa học: Abrus) là một chi của 13-18 loài trong họ Đậu (Fabaceae) với loài được biết đến nhiều nhất là Abrus precatorius tức cam thảo dây.
Xem Phân họ Đậu và Chi Cam thảo dây
Chi Cẩm lai
''Dalbergia sp.'' Chi Cẩm lai hay chi Trắc, chi Sưa (danh pháp khoa học: Dalbergia) là một chi lớn của các loài cây thân gỗ có kích thước từ nhỏ đến trung bình hay các loại cây bụi và dây leo trong phân họ Đậu (Faboideae) thuộc họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Cẩm lai
Chi Cỏ ba lá
Chi Cỏ ba lá (danh pháp khoa học: Trifolium) là một chi của khoảng 300 loài thực vật trong họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Cỏ ba lá
Chi Củ đậu
Pachyrhizus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Chi Cốt khí
Chi Cốt khí (danh pháp: Tephrosia) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Cốt khí
Chi Cổ bình
Chi Cổ bình (danh pháp: Tadehagi) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Cổ bình
Chi Căn lê
Chi Căn lê, tên khoa học Apios, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Chi Chàm
Chi Chàm (danh pháp khoa học: Indigofera) là một chi lớn của khoảng 700 loài thực vật có hoa thuộc về họ Đậu (Fabaceae).
Chi Dây cóc
Chi Dây cóc (danh pháp khoa học: Aganope) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Dây cóc
Chi Giáng hương
Chi Giáng hương, tên khoa học Pterocarpus, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Giáng hương
Chi Gièng gièng
Butea monosperma''. Chi Gièng gièng (danh pháp: Butea) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Gièng gièng
Chi Hòe
Chi Hòe (danh pháp khoa học: Styphnolobium) là một chi nhỏ chứa 3-4 loài cây thân gỗ nhỏ và cây bụi trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae), trước đây được phân loại trong chi Sophora theo định nghĩa rộng.
Chi Hoàng kỳ
Chi Hoàng kỳ (danh pháp khoa học: Astragalus) là một chi thực vật lớn gồm khoảng 3.000 loài cây thân thảo và cây bụi nhỏ, thuộc phân họ Faboideae, họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Hoàng kỳ
Chi Khổ sâm
S macrocarpa Chi Khổ sâm (danh pháp khoa học: Sophora) là một chi của khoảng 45 loài cây thân gỗ nhỏ và cây bụi trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Khổ sâm
Chi Lạc
Chi Lạc (danh pháp khoa học: Arachis) là một chi của khoảng 70 loài thực vật có hoa sống một năm và lâu năm trong họ Đậu (Fabaceae) và có nguồn gốc từ khu vực Nam Mỹ.
Chi Lục lạc
Rattlepod Crotalaria là một chi thực vật bao gồm các loài thân thảo và cây bụi thân gỗ trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Lục lạc
Chi Linh lăng
Chi Linh lăng hay chi Cỏ ba lá thập tự (danh pháp khoa học: Medicago) là một chi thực vật trong họ Đậu (Fabaceae), có hoa sống lâu năm, chủ yếu được nói đến như là M. sativa L., tức cỏ linh lăng.
Xem Phân họ Đậu và Chi Linh lăng
Chi Nhãn hương
Melilotus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Nhãn hương
Chi Ràng ràng
Ormosia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Ràng ràng
Chi Rút dại
Aeschynomene là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Rút dại
Chi Sắn dây
Chi Sắn dây (danh pháp: Pueraria) là chi chứa khoảng 15–20 loài thực vật bản địa châu Á.
Xem Phân họ Đậu và Chi Sắn dây
Chi Săng mây
Chi Săng mây (danh pháp: Antheroporum) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Săng mây
Chi Song quả
Chi Song quả (danh pháp: Amphicarpaea) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Song quả
Chi Thàn mát
Chi Thàn mát (danh pháp: Millettia) là một chi thuộc họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Thàn mát
Chi Thàn mát lưỡng thể
Callerya là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Thàn mát lưỡng thể
Chi Thóc lép
Desmodium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Chi Thóc lép
Chi Thiết đậu
Chi Thiết đậu (danh pháp khoa học: Lens) là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Thiết đậu
Chi Thuốc cá
Chi Thuốc cá (danh pháp khoa học: Derris) là một chi chứa các loài dây leo thuộc họ Đậu, sinh sống chủ yếu trong khu vực Đông Nam Á và các đảo tây nam Thái Bình Dương, bao gồm cả New Guinea.
Xem Phân họ Đậu và Chi Thuốc cá
Chi Tiết diệp
Chi Tiết diệp (danh pháp: Anarthrophyllum) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Tiết diệp
Chi Vông nem
Chi Vông nem (danh pháp hai phần: Erythrina) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Chi Vông nem
Chi Vảy tê tê
Chi Vảy tê tê (danh pháp: Phyllodium) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Chi Vảy tê tê
Chorizema
Chorizema là một chi thực vật thuộc họ Đậu.
Christia
Christia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Cicer
Cicer là một chi thực vật thuộc Họ Đậu và là chi duy nhất của tông Cicereae.
Cladrastis
Cladrastis là một chi gồm bảy loài thực vật có hoa trong họ Đậu, trong đó có sáu loài bản địa của miền đông châu Á và một loài bản địa đông nam Bắc Mỹ.
Clathrotropis
Clathrotropis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Clathrotropis
Cleobulia
Cleobulia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Clianthus
Clianthus là chi gồm hai loài thực vật bản địa của New Zealand.
Clitoriopsis
Clitoriopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Clitoriopsis
Cochlianthus
Cochlianthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cochlianthus
Codariocalyx
Codariocalyx là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Codariocalyx
Collaea
Collaea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Cologania
Cologania là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Colutea
Colutea là một chi gồm khoảng 25 loài thuộc họ Đậu, cao 2–5 m, bản địa của Nam Âu, Bắc Phi và Tây Nam Á.
Cordyla
Cordyla là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Coronilla
''Coronilla scorpioides'' ''Coronilla minima'' Chi Coronilla có các loài cây thân thảo và cây bụi Cựu thế giới.
Coursetia
Coursetia là một chi lớn thuộc họ Đậu, gồm các loài bản địa của châu Mỹ.
Craibia
Craibia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Cranocarpus
Cranocarpus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cranocarpus
Craspedolobium
Craspedolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Craspedolobium
Cratylia
Cratylia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Crotalarieae
Crotalarieae là một tông thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Crotalarieae
Cruddasia
Cruddasia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Cyamopsis
Cyamopsis là một chi trong họ Đậu.
Cyathostegia
Cyathostegia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cyathostegia
Cyclocarpa
Cyclocarpa là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Cyclolobium
Cyclolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cyclolobium
Cyclopia (chi)
Cyclopia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cyclopia (chi)
Cymbosema
Cymbosema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Cytisophyllum
Cytisophyllum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Cytisophyllum
Cytisopsis
Cytisopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dahlstedtia
Dahlstedtia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Dahlstedtia
Dalbergieae
Tông Trắc (danh pháp khoa học: Dalbergieae) là một tông thực vật thuộc họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Dalbergieae
Dalbergiella
Dalbergiella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Dalbergiella
Dalea
Dalea là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Dalhousiea
Dalhousiea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Daviesia
Daviesia là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae gồm các loài bản địa của Úc.
Decorsea
Decorsea là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Desmodiastrum
Desmodiastrum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Desmodiastrum
Desmodieae
Desmodieae là một tông trong họ Fabaceae.
Dewevrea
Dewevrea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dichilus
Dichilus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dicraeopetalum
Dicraeopetalum là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Dicraeopetalum
Dillwynia
Dillwynia là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Dioclea
''Dioclea macrocarpa'' Dioclea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu, bản địa của châu Mỹ.
Diphyllarium
Diphyllarium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Diphyllarium
Diphysa
Diphysa là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae, phân họ Faboideae.
Diplotropis
Diplotropis là một chi thuộc (họ Fabaceae) được tìm thấy ở Brasil và miền bắc Argentina.
Xem Phân họ Đậu và Diplotropis
Dipogon
Dipogon là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dipterygeae
Tông Thermopsideae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Dipterygeae
Dipteryx
Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân g. Chi này thuộc phân họ Faboideae, họ Đậu.
Discolobium
Discolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Discolobium
Disynstemon
Disynstemon là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Disynstemon
Dolichopsis
Dolichopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Dolichopsis
Dolichos
Dolichos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Droogmansia
Droogmansia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Droogmansia
Dumasia
Dumasia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dunbaria
Dunbaria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Dussia
Dussia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Dysolobium
Dysolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ebenus
Ebenus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Echinospartum
Echinospartum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Echinospartum
Eleiotis
Eleiotis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Eminia
Eminia có thể là.
Endosamara
Endosamara là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Eremosparton
Eremosparton là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Eremosparton
Erichsenia
Erichsenia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Erinacea
Erinacea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Eriosema
Eriosema là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Errazurizia
Errazurizia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Errazurizia
Etaballia
Etaballia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Euchilopsis
Euchilopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Euchilopsis
Euchresta
Euchresta là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Eutaxia
Eutaxia là một genus trong họ Fabaceae, gồm các loài bản địa của Úc.
Eversmannia
Eversmannia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Eversmannia
Exostyles
Exostyles là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Eysenhardtia
Eysenhardtia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae, thuộc phân họ Faboideae.
Xem Phân họ Đậu và Eysenhardtia
Fiebrigiella
Fiebrigiella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Fiebrigiella
Fissicalyx
Fissicalyx là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Flemingia
Flemingia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Fordia
Fordia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Galactia
Galactia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Galega
Galega là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Gastrolobium
Gastrolobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Gastrolobium
Geissaspis
Geissaspis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Genistidium
Genistidium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Genistidium
Geoffroea
Geoffroea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Gompholobium
''Gompholobium ecostatum'' Gompholobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae, phân họ Faboideae.
Xem Phân họ Đậu và Gompholobium
Gonocytisus
Gonocytisus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Gonocytisus
Grazielodendron
Grazielodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Grazielodendron
Gueldenstaedtia
Gueldenstaedtia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Gueldenstaedtia
Halimodendron halodendron
Halimodendron halodendron là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Halimodendron halodendron
Hammatolobium
Hammatolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hammatolobium
Haplormosia
Haplormosia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Haplormosia
Hardenbergia
Hardenbergia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Hardenbergia
Harleyodendron
Harleyodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Harleyodendron
Harpalyce
Harpalyce là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Họ Đậu
Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.
Hebestigma
Hebestigma là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Hedysarum
Hedysarum là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Herpyza
Herpyza là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Hesperolaburnum
Hesperolaburnum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hesperolaburnum
Hippocrepis
Hippocrepis là một chi thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hippocrepis
Hoita
Hoita là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Holocalyx
Holocalyx là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Hovea
Hovea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Humularia
Humularia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Hybosema
Hybosema là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Hymenocarpos
Hymenocarpos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hymenocarpos
Hymenolobium
Hymenolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hymenolobium
Hypocalyptus
Hypocalyptus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Hypocalyptus
Inocarpus
Inocarpus là một chi thực vật nhỏ thuộc phân họ Faboideae của họ Fabaceae.
Isotropis
Isotropis là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae, đặc hữu của Úc.
Jacksonia
Jacksonia là một chi gồm một số loài cây bụi không lá thuộc họ Fabaceae, đặc hữu của Úc.
Jansonia
Jansonia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Kennedia
Kennedia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Kotschya
Kotschya là một chi chứa khoảng 30 loài thuộc họ Fabaceae.
Kummerowia
Kummerowia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Laburnum
Laburnum là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Lamprolobium
Lamprolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Lamprolobium
Latrobea
Latrobea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Lebeckia
Lebeckia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Lecointea
Lecointea là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Lennea
Lennea là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Leptoderris
Leptoderris là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Leptoderris
Leptodesmia
Leptodesmia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Leptodesmia
Leptosema
Leptosema là chi thực vật thuộc họ Đậu.
Lespedeza
Lespedeza là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Lessertia
Lessertia có thể là.
Leucomphalos
Leucomphalos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Leucomphalos
Loteae
Loteae là một tông thực vật trong phân họ Đậu, thuộc họ Đậu.
Lotononis
Lotononis là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae, tông Crotalarieae.
Luetzelburgia
Luetzelburgia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Luetzelburgia
Luzonia
Luzonia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Maackia
Maackia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Machaerium
Machaerium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Macropsychanthus
Macropsychanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Macropsychanthus
Macroptilium
Macroptilium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Macroptilium
Macrotyloma
Macrotyloma là một chi thực vật họ Đậu, trong đó có một số loài đậu dùng làm thực phẩm.
Xem Phân họ Đậu và Macrotyloma
Margaritolobium
Margaritolobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Margaritolobium
Mastersia
Mastersia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Mecopus
Mecopus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Melliniella
Melliniella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae, phân họ Faboideae.
Xem Phân họ Đậu và Melliniella
Melolobium
Melolobium là một chi gồm 15 loài thực vật thuộc họ Đậu (Fabaceae), bản địa của miền nam châu Phi, gồm phía nam và phía đông Namibia, tây nam Botswana và Nam Phi.
Mildbraediodendron
Mildbraediodendron là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Mildbraediodendron
Mirbelia
Mirbelia là một chi thực vật thuộc họ Fabaceae.
Mirbelieae
Mirbelieae là một tông thực vật trong họ Đậu đặc hữu của Úc.
Monopteryx
Monopteryx là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Muelleranthus
Muelleranthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Muelleranthus
Mundulea
Mundulea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Myrocarpus
Myrocarpus là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Myrospermum
Myrospermum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Myrospermum
Myroxylon
Myroxylon là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Mysanthus
Mysanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Nemcia
Nemcia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Neocollettia
Neocollettia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Neocollettia
Neoharmsia
Neoharmsia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Neonotonia
Neonotonia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Neorautanenia
Neorautanenia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Neorautanenia
Neorudolphia
Neorudolphia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Neorudolphia
Nephrodesmus
Nephrodesmus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Nephrodesmus
Nesphostylis
Nesphostylis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Nesphostylis
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Phân họ Đậu và Nhánh hoa Hồng
Nissolia
Nissolia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Nogra
Nogra là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Olneya tesota
Olneya tesota là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Olneya tesota
Onobrychis
Onobrychis là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Ononis
Ononis là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Ophrestia
Ophrestia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Orbexilum
Orbexilum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Oreophysa
Oreophysa là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ormocarpopsis
Ormocarpopsis là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Ormocarpopsis
Ormocarpum
Ormocarpum là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Ornithopus
Ornithopus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Oryxis
Oryxis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ostryocarpus
Ostryocarpus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Ostryocarpus
Otholobium
Otholobium là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Otoptera
Otoptera là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Oxylobium
Oxylobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae, bản địa của Úc.
Oxytropis
Oxytropis là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Panurea
Panurea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Paracalyx
Paracalyx là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Paramachaerium
Paramachaerium là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Paramachaerium
Parochetus
Parochetus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Parryella
Parryella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Pearsonia
Pearsonia là một chi thực vật châu Phi có 12 loài thuộc họ Fabaceae và phân bố ở phía nam xích đạo với một loài được tìm thấy ở Madagascar.
Pediomelum
Pediomelum là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Peltiera
Peltiera là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Periandra
Periandra là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Pericopsis
Pericopsis là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Petaladenium
Petaladenium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Petaladenium
Peteria
Peteria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Phaseoleae
Phaseoleae là một tông thực vật thuộc phân họ Faboideae.
Phylacium
Phylacium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Phyllota
Phyllota là một chi thực vật có hoa của Úc trong họ Fabaceae.
Phylloxylon
Phylloxylon là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Phylloxylon
Physostigma
Physostigma là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Physostigma
Pickeringia montana
Pickeringia là một chi đơn loài trong họ Đậu gồm loài Pickeringia montana.
Xem Phân họ Đậu và Pickeringia montana
Pictetia
Pictetia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Piptanthus
Piptanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Piscidia
Piscidia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Plagiocarpus
Plagiocarpus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Plagiocarpus
Platycelyphium
Platycelyphium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platycelyphium
Platycyamus
Platycyamus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platycyamus
Platylobium
Platylobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platylobium
Platymiscium
Platymiscium là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platymiscium
Platypodium
Platypodium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platypodium
Platysepalum
Platysepalum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Platysepalum
Podalyria
Podalyria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Podalyrieae
Podalyrieae là một tông thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Podalyrieae
Poecilanthe
Poecilanthe là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Poecilanthe
Poiretia
Poiretia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Poitea
Poitea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Polhillia
Polhillia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Pongamiopsis
Pongamiopsis là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae bản địa của Madagascar.
Xem Phân họ Đậu và Pongamiopsis
Pseudarthria
Pseudarthria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Pseudarthria
Pseudeminia
Pseudeminia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Pseudeminia
Pseudoeriosema
Pseudoeriosema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Pseudoeriosema
Pseudovigna
Pseudovigna là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Pseudovigna
Psoralea
Psoralea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Psoraleeae
Tông Thermopsideae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Psoralidium
Psoralidium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Psoralidium
Psorothamnus
Psorothamnus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Psorothamnus
Pterodon
Pterodon là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ptycholobium
Ptycholobium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Ptycholobium
Ptychosema
Ptychosema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Pultenaea
Pultenaea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Pycnospora
Pycnospora là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Pyranthus
Pyranthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Rafnia
Rafnia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ramorinoa
Ramorinoa là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Rhodopis
Rhodopis có thể là.
Rhynchosia
Rhynchosia (Snoutbean) là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Rhynchotropis
Rhynchotropis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Rhynchotropis
Riedeliella
Riedeliella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Riedeliella
Robinia
Robinia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Robinieae
Robinieae là một tông thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Robynsiophyton
Robynsiophyton là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Robynsiophyton
Rothia
Rothia có thể là.
Rupertia
Rupertia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Sakoanala
Sakoanala là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Salweenia
Salweenia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Sarcodum
Sarcodum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Sartoria
Sartoria là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu, phân họ Faboideae.
Sắn dây
Sắn dây (danh pháp khoa học: Pueraria thomsonii Benth.; đồng nghĩa Pueraria lobata Willd., Pueraria montana Lour., Pueraria thunbergiana Siebold & Zucc., Pueraria triloba Mak., và Dolichos spicatus Grah.) là một loài dây leo nhiệt đới mọc nhiều nơi trên trái đất.
Schefflerodendron
Schefflerodendron là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Schefflerodendron
Scorpiurus (chi thực vật)
Scorpiurus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Scorpiurus (chi thực vật)
Sellocharis
Sellocharis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sellocharis
Shuteria
Shuteria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Sinodolichos
Sinodolichos là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sinodolichos
Smirnowia
Smirnowia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Smithia
Smithia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Soemmeringia
Soemmeringia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Soemmeringia
Sophoreae
Tông Thermopsideae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Spartidium
Spartidium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Spathionema
Spathionema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Spathionema
Spatholobus
Spatholobus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Spatholobus
Sphaerolobium
Sphaerolobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sphaerolobium
Sphaerophysa
Sphaerophysa là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Sphaerophysa
Sphenostylis
Sphenostylis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sphenostylis
Sphinctospermum
Sphinctospermum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sphinctospermum
Spongiocarpella
Spongiocarpella là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Spongiocarpella
Stauracanthus
Stauracanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Stauracanthus
Stirtonanthus
Stirtonanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Stirtonanthus
Stracheya
Stracheya là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Streblorrhiza
Streblorrhiza là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Streblorrhiza
Strongylodon
Strongylodon là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Strongylodon
Strophostyles
Strophostyles là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Strophostyles
Stylosanthes
Stylosanthes là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Stylosanthes
Sutherlandia
Sutherlandia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Sutherlandia
Swainsona
Swainsona là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Swartzia
Swartzia là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Swartzieae
Tông Thermopsideae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Sweetia
Sweetia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Sylvichadsia
Sylvichadsia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Sylvichadsia
Taralea
Taralea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Taverniera
Taverniera là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Tông Cỏ ba lá
Tông Cỏ ba lá (danh pháp khoa học: Trifolieae) là một tông thực vật trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae).
Xem Phân họ Đậu và Tông Cỏ ba lá
Tông Chàm
Tông Chàm (danh pháp khoa học: Indigofereae) là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Tông Rút dại
Tông Rút dại, tên khoa học Aeschynomeneae, là một tông trong phân họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Tông Rút dại
Tông Thàn mát
Thàn mát, danh pháp Millettieae, là một tông thuộc họ Fabaceae (họ Đậu).
Xem Phân họ Đậu và Tông Thàn mát
Từ đồng nghĩa
Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.
Xem Phân họ Đậu và Từ đồng nghĩa
Templetonia
Templetonia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Templetonia
Teyleria
Teyleria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Phân họ Đậu và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Phân họ Đậu và Thực vật hai lá mầm thật sự
Thermopsideae
tông Thermopsideae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Thermopsideae
Thermopsis
Thermopsis là một chi có 23 loài legumes, bản địa Bắc Mỹ và đông châu Á ôn đới.
Tipuana
Tipuana là một chi thực vật trong phân họ Faboideae, họ Fabaceae.
Trifidacanthus
Trifidacanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Trifidacanthus
Trigonella
Trigonella là một chi thực vật trong họ Fabaceae..
Tripodion
Tripodion là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Uleanthus
Uleanthus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Ulex
Ulex là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Uraria
Uraria là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Uribea
Uribea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Urodon
Urodon là một chi thực vật trong họ Fabaceae bản địa của miền tây nam Australia.
Vandasina
Vandasina là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Vatairea
Vatairea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Vataireopsis
Vataireopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Xem Phân họ Đậu và Vataireopsis
Vatovaea
Vatovaea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Vavilovia
Vavilovia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Vermifrux
Vermifrux là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Viminaria juncea
Viminaria juncea là một loài thực vật có hoa thuộc chi đơn loài Viminaria trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Viminaria juncea
Virgilia
Virgilia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.
Weberbauerella
Weberbauerella là một chi thực vật Nam Mỹ chỉ gồm 1 loài Weberbauerella brongniartioides.
Xem Phân họ Đậu và Weberbauerella
Wiborgia
Wiborgia là một chi thực vật trong họ Fabaceae.
Wisteria
Wisteria (hoa tử đằng) là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xanthocercis
Xanthocercis là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phân họ Đậu và Xanthocercis
Zollernia
Zollernia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Còn được gọi là Faboideae, Papilionoideae.
, Bossiaea, Bossiaeeae, Bowdichia, Brongniartia, Brongniartieae, Brya, Bryaspis, Burkilliodendron, Calicotome, Callistachys, Calophaca, Calpurnia, Camoensia, Camptosema, Candolleodendron, Caragana, Carmichaelia, Carrissoa angolensis, Cascaronia, Castanospermum australe, Cây bụi, Cây thân gỗ, Cỏ ca ri, Centrolobium, Chadsia, Chaetocalyx, Chamaecytisus, Chapmannia, Chesneya, Chi Đào đậu, Chi Đậu, Chi Đậu biếc, Chi Đậu bướm, Chi Đậu cánh chim, Chi Đậu cô ve, Chi Đậu chỉ, Chi Đậu dao, Chi Đậu dáo, Chi Đậu hai lá, Chi Đậu Hà Lan, Chi Đậu hoa, Chi Đậu lam, Chi Đậu mèo, Chi Đậu rồng, Chi Đậu răng ngựa, Chi Đậu triều, Chi Đậu ván, Chi Đậu vảy ốc, Chi Điền thanh, Chi Ba chẽ, Chi Biến hướng, Chi Cam thảo, Chi Cam thảo dây, Chi Cẩm lai, Chi Cỏ ba lá, Chi Củ đậu, Chi Cốt khí, Chi Cổ bình, Chi Căn lê, Chi Chàm, Chi Dây cóc, Chi Giáng hương, Chi Gièng gièng, Chi Hòe, Chi Hoàng kỳ, Chi Khổ sâm, Chi Lạc, Chi Lục lạc, Chi Linh lăng, Chi Nhãn hương, Chi Ràng ràng, Chi Rút dại, Chi Sắn dây, Chi Săng mây, Chi Song quả, Chi Thàn mát, Chi Thàn mát lưỡng thể, Chi Thóc lép, Chi Thiết đậu, Chi Thuốc cá, Chi Tiết diệp, Chi Vông nem, Chi Vảy tê tê, Chorizema, Christia, Cicer, Cladrastis, Clathrotropis, Cleobulia, Clianthus, Clitoriopsis, Cochlianthus, Codariocalyx, Collaea, Cologania, Colutea, Cordyla, Coronilla, Coursetia, Craibia, Cranocarpus, Craspedolobium, Cratylia, Crotalarieae, Cruddasia, Cyamopsis, Cyathostegia, Cyclocarpa, Cyclolobium, Cyclopia (chi), Cymbosema, Cytisophyllum, Cytisopsis, Dahlstedtia, Dalbergieae, Dalbergiella, Dalea, Dalhousiea, Danh pháp, Daviesia, Decorsea, Desmodiastrum, Desmodieae, Dewevrea, Dichilus, Dicraeopetalum, Dillwynia, Dioclea, Diphyllarium, Diphysa, Diplotropis, Dipogon, Dipterygeae, Dipteryx, Discolobium, Disynstemon, Dolichopsis, Dolichos, Droogmansia, Dumasia, Dunbaria, Dussia, Dysolobium, Ebenus, Echinospartum, Eleiotis, Eminia, Endosamara, Eremosparton, Erichsenia, Erinacea, Eriosema, Errazurizia, Etaballia, Euchilopsis, Euchresta, Eutaxia, Eversmannia, Exostyles, Eysenhardtia, Fiebrigiella, Fissicalyx, Flemingia, Fordia, Galactia, Galega, Gastrolobium, Geissaspis, Genistidium, Geoffroea, Gompholobium, Gonocytisus, Grazielodendron, Gueldenstaedtia, Halimodendron halodendron, Hammatolobium, Haplormosia, Hardenbergia, Harleyodendron, Harpalyce, Họ Đậu, Hebestigma, Hedysarum, Herpyza, Hesperolaburnum, Hippocrepis, Hoita, Holocalyx, Hovea, Humularia, Hybosema, Hymenocarpos, Hymenolobium, Hypocalyptus, Inocarpus, Isotropis, Jacksonia, Jansonia, Kennedia, Kotschya, Kummerowia, Laburnum, Lamprolobium, Latrobea, Lebeckia, Lecointea, Lennea, Leptoderris, Leptodesmia, Leptosema, Lespedeza, Lessertia, Leucomphalos, Loteae, Lotononis, Luetzelburgia, Luzonia, Maackia, Machaerium, Macropsychanthus, Macroptilium, Macrotyloma, Margaritolobium, Mastersia, Mecopus, Melliniella, Melolobium, Mildbraediodendron, Mirbelia, Mirbelieae, Monopteryx, Muelleranthus, Mundulea, Myrocarpus, Myrospermum, Myroxylon, Mysanthus, Nemcia, Neocollettia, Neoharmsia, Neonotonia, Neorautanenia, Neorudolphia, Nephrodesmus, Nesphostylis, Nhánh hoa Hồng, Nissolia, Nogra, Olneya tesota, Onobrychis, Ononis, Ophrestia, Orbexilum, Oreophysa, Ormocarpopsis, Ormocarpum, Ornithopus, Oryxis, Ostryocarpus, Otholobium, Otoptera, Oxylobium, Oxytropis, Panurea, Paracalyx, Paramachaerium, Parochetus, Parryella, Pearsonia, Pediomelum, Peltiera, Periandra, Pericopsis, Petaladenium, Peteria, Phaseoleae, Phylacium, Phyllota, Phylloxylon, Physostigma, Pickeringia montana, Pictetia, Piptanthus, Piscidia, Plagiocarpus, Platycelyphium, Platycyamus, Platylobium, Platymiscium, Platypodium, Platysepalum, Podalyria, Podalyrieae, Poecilanthe, Poiretia, Poitea, Polhillia, Pongamiopsis, Pseudarthria, Pseudeminia, Pseudoeriosema, Pseudovigna, Psoralea, Psoraleeae, Psoralidium, Psorothamnus, Pterodon, Ptycholobium, Ptychosema, Pultenaea, Pycnospora, Pyranthus, Rafnia, Ramorinoa, Rhodopis, Rhynchosia, Rhynchotropis, Riedeliella, Robinia, Robinieae, Robynsiophyton, Rothia, Rupertia, Sakoanala, Salweenia, Sarcodum, Sartoria, Sắn dây, Schefflerodendron, Scorpiurus (chi thực vật), Sellocharis, Shuteria, Sinodolichos, Smirnowia, Smithia, Soemmeringia, Sophoreae, Spartidium, Spathionema, Spatholobus, Sphaerolobium, Sphaerophysa, Sphenostylis, Sphinctospermum, Spongiocarpella, Stauracanthus, Stirtonanthus, Stracheya, Streblorrhiza, Strongylodon, Strophostyles, Stylosanthes, Sutherlandia, Swainsona, Swartzia, Swartzieae, Sweetia, Sylvichadsia, Taralea, Taverniera, Tông Cỏ ba lá, Tông Chàm, Tông Rút dại, Tông Thàn mát, Từ đồng nghĩa, Templetonia, Teyleria, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thermopsideae, Thermopsis, Tipuana, Trifidacanthus, Trigonella, Tripodion, Uleanthus, Ulex, Uraria, Uribea, Urodon, Vandasina, Vatairea, Vataireopsis, Vatovaea, Vavilovia, Vermifrux, Viminaria juncea, Virgilia, Weberbauerella, Wiborgia, Wisteria, Xanthocercis, Zollernia.