Mục lục
9 quan hệ: Albert Günther, Arhynchobatidae, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá đuối, Họ (sinh học), Lớp Cá sụn, Phân lớp Cá mang tấm, Rajidae.
- Anacanthobatidae
- Các chi Cá đuối
- Nhóm loài do Gilbert Percy Whitley đặt tên
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Pavoraja và Albert Günther
Arhynchobatidae
Arhynchobatidae là một họ thuộc bộ Cá đuối nằm trong liên bộ Cá đuối.
Xem Pavoraja và Arhynchobatidae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pavoraja và Động vật có dây sống
Bộ Cá đuối
Bộ Cá đuối (tên khoa học Rajiformes) là một trong bốn bộ của siêu bộ Batoidea, cá sụn dẹp liên quan đến cá mập.
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương.
Phân lớp Cá mang tấm
Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.
Xem Pavoraja và Phân lớp Cá mang tấm
Rajidae
Cá đuối Skate (Danh pháp khoa học: Rajidae) là một họ cá đuối trong bộ cá đuối (Rajiformes), chúng là những loài cá có quan hệ gần gũi với cá mập.
Xem thêm
Anacanthobatidae
Các chi Cá đuối
- Aetobatus
- Anacanthobatis
- Atlantoraja
- Bathyraja
- Benthobatis
- Brochiraja
- Dasyatis
- Diplobatis
- Glaucostegus
- Insentiraja
- Irolita
- Mobula
- Myliobatis
- Narcine
- Notoraja
- Okamejei
- Pavoraja
- Psammobatis
- Rhinobatos
- Rhinoraja
- Sinobatis
- Sympterygia
- Torpedo (chi cá đuối)
- Urolophus
- Zapteryx
Nhóm loài do Gilbert Percy Whitley đặt tên
- Bufoceratias
- Cá nóc hòm
- Cá trích vảy xanh
- Carcharhinus tilstoni
- Dunckerocampus
- Fluviphylax
- Gymnothorax annasona
- Hippocampus zebra
- Irolita
- Mulloidichthys
- Neoarius berneyi
- Nesogobius
- Nuchequula
- Orectolobus halei
- Pavoraja
- Pervagor
- Repomucenus
- Rhynchobatus australiae
- Sillago analis
- Solegnathus dunckeri
- Torquigener