Mục lục
9 quan hệ: Úc, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Cá đục, Lớp Cá vây tia, Papua New Guinea, Percoidei, Sillago.
- Nhóm loài do Gilbert Percy Whitley đặt tên
- Sillago
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Sillago analis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Sillago analis và Động vật có dây sống
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.
Xem Sillago analis và Bộ Cá vược
Cá đục
Cá đục (Danh pháp khoa học: Sillaginidae) là một họ cá biển trong bộ Cá vược.
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Sillago analis và Lớp Cá vây tia
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Sillago analis và Papua New Guinea
Percoidei
Percoidei hay phân bộ cá rô là một trong số 18 phân bộ cá thuộc Bộ Cá vược, đây là phân bộ có đa dạng các loài cá và trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế và giá trị thực phẩm cao.
Xem Sillago analis và Percoidei
Sillago
Sillago là một chi cá trong họ cá đục Sillaginidae.
Xem thêm
Nhóm loài do Gilbert Percy Whitley đặt tên
- Bufoceratias
- Cá nóc hòm
- Cá trích vảy xanh
- Carcharhinus tilstoni
- Dunckerocampus
- Fluviphylax
- Gymnothorax annasona
- Hippocampus zebra
- Irolita
- Mulloidichthys
- Neoarius berneyi
- Nesogobius
- Nuchequula
- Orectolobus halei
- Pavoraja
- Pervagor
- Repomucenus
- Rhynchobatus australiae
- Sillago analis
- Solegnathus dunckeri
- Torquigener