Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Edward Blyth, George Albert Boulenger, Họ Thằn lằn bóng, Thằn lằn.
- Động vật bò sát Afghanistan
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Ophiomorus tridactylus và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Ophiomorus tridactylus và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Ophiomorus tridactylus và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Ophiomorus tridactylus và Bò sát có vảy
Edward Blyth
thumb Edward Blyth (23 tháng 12 năm 1810 – 27 tháng 12 năm 1873) là một nhà động vật học và dược sĩ người Anh.
Xem Ophiomorus tridactylus và Edward Blyth
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Ophiomorus tridactylus và George Albert Boulenger
Họ Thằn lằn bóng
Họ Thằn lằn bóng hay họ Rắn mối bao gồm các loài bò sát trong họ Scincidae.
Xem Ophiomorus tridactylus và Họ Thằn lằn bóng
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Ophiomorus tridactylus và Thằn lằn
Xem thêm
Động vật bò sát Afghanistan
- Ablepharus pannonicus
- Acanthodactylus cantoris
- Agamura persica
- Boiga trigonata
- Bungarus sindanus
- Cyrtopodion watsoni
- Elaphe dione
- Eremias persica
- Eryx miliaris
- Eumeces schneideri
- Eurylepis taeniolatus
- Gloydius halys
- Gloydius intermedius
- Hemorrhois ravergieri
- Laudakia agrorensis
- Laudakia melanura
- Laudakia nupta
- Laudakia nuristanica
- Laudakia tuberculata
- Lycodon striatus
- Lytorhynchus maynardi
- Lytorhynchus ridgewayi
- Myriopholis blanfordi
- Oligodon taeniolatus
- Ophiomorus tridactylus
- Ophisops jerdonii
- Paralaudakia badakhshana
- Paralaudakia caucasia
- Paralaudakia himalayana
- Phrynocephalus euptilopus
- Phrynocephalus mystaceus
- Phrynocephalus reticulatus
- Phrynocephalus scutellatus
- Psammophis schokari
- Rắn ráo trâu
- Saara asmussi
- Telescopus rhinopoma
- Testudo horsfieldii
- Trapelus agilis
- Xenochrophis piscator