Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thằn lằn

Mục lục Thằn lằn

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.

52 quan hệ: Alabama, Anniellidae, Động vật, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Bò sát gai lưng, Boston, Cận ngành, Corytophanidae, Crotaphytidae, Họ (sinh học), Họ Cự đà, Họ Kỳ đà, Họ Nhông, Họ Tắc kè, Họ Tắc kè hoa, Họ Thằn lằn, Họ Thằn lằn bóng, Họ Thằn lằn cá sấu, Họ Thằn lằn rắn, Họ Thằn lằn vảy cục, Helodermatidae, Hoplocercidae, Jura Sớm, Kỳ nhông, Lanthanotus borneensis, Leiocephalus, Leiosauridae, Liolaemidae, Massachusetts, Nam Cực, New Jersey, Opluridae, Phân bộ Kỳ nhông, Phân thứ bộ Tắc kè, Phrynosomatidae, Pogona vitticeps, Polychrotidae, Rắn, Rhineuridae, Sphenodon, Sydney, Tắc kè, Teiidae, Thành phố New York, Thằn lằn đuôi gai, Thương long, Toxicofera, ..., Tropiduridae, Varanoidea. Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Alabama

Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.

Mới!!: Thằn lằn và Alabama · Xem thêm »

Anniellidae

Anniellidae hay là thằn lằn không chân Bắc Mỹ là họ thằn lằn, cho tháng 9/2013 được coi là bao gồm 2 loài là: Thằn lằn không chân California (A. pulchra) và thằn lằn không chân Baja California (A. geronimensis).

Mới!!: Thằn lằn và Anniellidae · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Thằn lằn và Động vật · Xem thêm »

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Mới!!: Thằn lằn và Động vật bò sát · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Mới!!: Thằn lằn và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Thằn lằn và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Mới!!: Thằn lằn và Bò sát có vảy · Xem thêm »

Bò sát gai lưng

Rhynchocephalia là một bộ bò sát giống thằn lằn chỉ có 1 chi (Sphenodon) và 2 loài còn sinh tồn.

Mới!!: Thằn lằn và Bò sát gai lưng · Xem thêm »

Boston

Boston (phát âm tiếng Anh) là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ.

Mới!!: Thằn lằn và Boston · Xem thêm »

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Mới!!: Thằn lằn và Cận ngành · Xem thêm »

Corytophanidae

Corytophanidae là một họ thằn lằn, trong tiếng Anh gọi là casquehead lizard hay helmeted lizard (thằn lằn đầu mũ sắt/thằn lằn mũ sắt).

Mới!!: Thằn lằn và Corytophanidae · Xem thêm »

Crotaphytidae

Crotaphytidae hay thằn lằn khoang cổ là một họ bò sát sinh sống trong khu vực sa mạc ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc Mexico.

Mới!!: Thằn lằn và Crotaphytidae · Xem thêm »

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Mới!!: Thằn lằn và Họ (sinh học) · Xem thêm »

Họ Cự đà

Họ Cự đà, danh pháp khoa học Iguanidae, là một họ thằn lằn bao gồm cự đà (nhông gai lưng) và các loài họ hàng của nó.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Cự đà · Xem thêm »

Họ Kỳ đà

Họ Kỳ đà (danh pháp khoa học: Varanidae) bao gồm các loài thằn lằn ăn thịt lớn nhất bao gồm cả rồng Komodo, kỳ đà Salvadori.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Kỳ đà · Xem thêm »

Họ Nhông

Họ Nhông (tên khoa học: Agamidae), bao gồm hơn 300 loài ở châu Phi, châu Á, Úc, và một số ít ở Nam Âu.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Nhông · Xem thêm »

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Tắc kè · Xem thêm »

Họ Tắc kè hoa

Họ Tắc kè hoa (danh pháp khoa học: Chamaeleonidae) là một họ thuộc bộ Bò sát có vảy.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Tắc kè hoa · Xem thêm »

Họ Thằn lằn

Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm các loài chủ yếu gặp ở châu Âu.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Thằn lằn · Xem thêm »

Họ Thằn lằn bóng

Họ Thằn lằn bóng hay họ Rắn mối bao gồm các loài bò sát trong họ Scincidae.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Thằn lằn bóng · Xem thêm »

Họ Thằn lằn cá sấu

Họ Thằn lằn cá sấu (tên khoa học: Shinisauridae) là một họ thằn lằn dạng thằn lằn rắn (Anguimorpha) với đại diện còn sinh tồn duy nhất là Thằn lằn cá sấu (Shinisaurus crocodilurus) sinh sống tại Trung Quốc (các tỉnh Quảng Tây, Quảng Đông, Quý Châu, Hồ Nam) và Việt Nam (các tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh), nhưng cũng bao gồm cả chi đã tuyệt chủng Bahndwivici với hóa thạch xuất hiện trong tằng hệ sông Green thuộc thế Eocen ở Wyoming, Hoa KỳConrad J. L., 2006.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Thằn lằn cá sấu · Xem thêm »

Họ Thằn lằn rắn

Họ Thằn lằn rắn (danh pháp khoa học: Anguidae) là họ thằn lằn lớn và đa dạng, có nguồn gốc từ Bắc bán cầu.

Mới!!: Thằn lằn và Họ Thằn lằn rắn · Xem thêm »

Họ Thằn lằn vảy cục

Xenosauridae là một họ thằn lằn dạng thằn lằn rắn (Anguimorpha) với các loài còn sinh tồn chỉ thuộc chi Xenosaurus, bản địa của khu vực Trung Mỹ (Mexico, Guatemala).

Mới!!: Thằn lằn và Họ Thằn lằn vảy cục · Xem thêm »

Helodermatidae

Heloderma là chi duy nhất của họ Helodermatidae, bao gồm các loài thằn lằn độc nguồn gốc ở miền tây nam Hoa Kỳ, México, và xa về phía nam như Guatemala.

Mới!!: Thằn lằn và Helodermatidae · Xem thêm »

Hoplocercidae

Họ Hoplocercidae là một họ thằn lằn dạng nhông, bản địa của các khu rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp ở Trung và Nam Mỹ, từ miền đông Panama tới miền trung Brasil.

Mới!!: Thằn lằn và Hoplocercidae · Xem thêm »

Jura Sớm

Zion Canyon bao gồm các thành hệ của Jura sớm (từ trên xuống): Thành hệ Kayenta và Sa thạch Navajo lớn. Jura sớm (trong phân vị địa tầng tương ứng với Hạ Jura) là thế sớm nhất trong số ba thế của kỷ Jura.

Mới!!: Thằn lằn và Jura Sớm · Xem thêm »

Kỳ nhông

Kỳ nhông là tên địa phương để chỉ chi Nhông cát (danh pháp khoa học Leiolepis) thuộc họ Nhông (Agamidae) sống ở vùng Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Mới!!: Thằn lằn và Kỳ nhông · Xem thêm »

Lanthanotus borneensis

Lanthanotus borneensis (tên tiếng Anh nghĩa là kỳ đà không tai) là một loài thằn lằn bán thủy sinh màu nâu bản địa Bắc Borneo.

Mới!!: Thằn lằn và Lanthanotus borneensis · Xem thêm »

Leiocephalus

Thằn lằn đuôi quăn là tên gọi phổ biến để chỉ các loài thằn lằn thuộc họ Leiocephalidae phân bố rộng khắp trong khu vực Caribe nhưng lại chưa được nghiên cứu nhiều.

Mới!!: Thằn lằn và Leiocephalus · Xem thêm »

Leiosauridae

Leiosauridae là một họ thằn lằn dạng nhông (Iguania).

Mới!!: Thằn lằn và Leiosauridae · Xem thêm »

Liolaemidae

Liolaemidae là một họ thằn lằn dạng kỳ nhông (Iguania) ở Nam Mỹ.

Mới!!: Thằn lằn và Liolaemidae · Xem thêm »

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Thằn lằn và Massachusetts · Xem thêm »

Nam Cực

Nam Cực Nam Cực hay Cực Nam Địa lý là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất.

Mới!!: Thằn lằn và Nam Cực · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: Thằn lằn và New Jersey · Xem thêm »

Opluridae

Opluridae hay kỳ nhông Madagascar là một họ thằn lằn có kích thước trung bình, bản địa Madagascar.

Mới!!: Thằn lằn và Opluridae · Xem thêm »

Phân bộ Kỳ nhông

Phân bộ Kỳ nhông (tên khoa học: Iguania) là một phân bộ trong Squamata (rắn và thằn lằn) bao gồm các loài kỳ nhông, tắc kè hoa, nhông, và các loài thằn lằn Tân thế giới, như thằn lằn ngón diềm (Dactyloidae), thằn lằn ngón diềm bụi rậm (Polychrotidae) và thằn lằn gai Bắc Mỹ (Phrynosomatidae).

Mới!!: Thằn lằn và Phân bộ Kỳ nhông · Xem thêm »

Phân thứ bộ Tắc kè

Cận bộ Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekkota) là một cận bộ bò sát thuộc phân bộ Scleroglossa, bao gồm tất cả các loài tắc kè và họ thằn lằn không chân Pygopodidae.

Mới!!: Thằn lằn và Phân thứ bộ Tắc kè · Xem thêm »

Phrynosomatidae

Phrynosomatidae là một họ thằn lằn đa dạng bao gồm các loài được tìm thấy từ cực nam Canada tới Panama.

Mới!!: Thằn lằn và Phrynosomatidae · Xem thêm »

Pogona vitticeps

Pogona vitticeps là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: Thằn lằn và Pogona vitticeps · Xem thêm »

Polychrotidae

Polychrotidae (đôi khi còn gọi là Polychridae) là một họ thằn lằn dạng nhông (Iguania).

Mới!!: Thằn lằn và Polychrotidae · Xem thêm »

Rắn

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Mới!!: Thằn lằn và Rắn · Xem thêm »

Rhineuridae

Rhineuridae là một họ trong nhóm Amphisbaenia (thằn lằn rắn, thằn lằn giun) và bao gồm chỉ 1 chi với 1 loài còn sinh tồn là Rhineura floridana, cũng như một số loài đã tuyệt chủng, thuộc về cả chi Rhineura lẫn một vài chi tuyệt chủng khác.

Mới!!: Thằn lằn và Rhineuridae · Xem thêm »

Sphenodon

Sphenodon (tiếng Anh: tuatara) là một chi bò sát đặc hữu New Zealand.

Mới!!: Thằn lằn và Sphenodon · Xem thêm »

Sydney

Thành phố Sydney là thành phố lớn nhất, nổi tiếng nhất và lâu đời nhất của nước Úc.

Mới!!: Thằn lằn và Sydney · Xem thêm »

Tắc kè

Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè.

Mới!!: Thằn lằn và Tắc kè · Xem thêm »

Teiidae

Thằn lằn Whiptail (Danh pháp khoa học: Teiidae) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát.

Mới!!: Thằn lằn và Teiidae · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: Thằn lằn và Thành phố New York · Xem thêm »

Thằn lằn đuôi gai

Thằn lằn đuôi gai (Danh pháp khoa học: Uromastyx) là một chi thằn lằn có nguồn gốc từ các vùng sa mạc ở Bắc Phi với đặc trưng là đuôi có nhiều chiếc gai.

Mới!!: Thằn lằn và Thằn lằn đuôi gai · Xem thêm »

Thương long

Thương long, danh pháp khoa học Mosasauridae, là một họ thằn lằn biển lớn đã tuyệt chủng.

Mới!!: Thằn lằn và Thương long · Xem thêm »

Toxicofera

Toxicofera (tiếng Hy Lạp để chỉ "con vật mang độc tố"), là một nhánh của Squamata, bao gồm Serpentes (rắn); Anguimorpha (kỳ đà, quái vật Gila, thằn lằn cá sấu cùng đồng minh) và Iguania (kỳ nhông, nhông và tắc kè hoa cùng đồng minh).

Mới!!: Thằn lằn và Toxicofera · Xem thêm »

Tropiduridae

Tropiduridae là một họ thằn lằn bản địa Nam Mỹ, bao gồm cả các đảo Trinidad và Galápagos.

Mới!!: Thằn lằn và Tropiduridae · Xem thêm »

Varanoidea

Varanoidea là một siêu họ thằn lằn bao gồm các họ nổi tiếng như họ Kỳ đà (Varanidae).

Mới!!: Thằn lằn và Varanoidea · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lacertilia.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »