Mục lục
11 quan hệ: Albert Günther, Alethinophidia, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Boiga, George Albert Boulenger, Họ Rắn nước, Rắn, 1802.
- Boiga
- Động vật bò sát Afghanistan
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Boiga trigonata và Albert Günther
Alethinophidia
Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.
Xem Boiga trigonata và Alethinophidia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Boiga trigonata và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Boiga trigonata và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Boiga trigonata và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Boiga trigonata và Bò sát có vảy
Boiga
Boiga là một chi lớn của rắn nọc độc, nọc sùi, những con rắn thông thường được biết đến như những con rắn mèo.
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Boiga trigonata và George Albert Boulenger
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Xem Boiga trigonata và Họ Rắn nước
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
1802
Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.
Xem thêm
Boiga
- Boiga
- Boiga andamanensis
- Boiga angulata
- Boiga barnesii
- Boiga beddomei
- Boiga bengkuluensis
- Boiga bourreti
- Boiga ceylonensis
- Boiga cyanea
- Boiga cynodon
- Boiga dightoni
- Boiga drapiezii
- Boiga forsteni
- Boiga gokool
- Boiga guangxiensis
- Boiga hoeseli
- Boiga jaspidea
- Boiga kraepelini
- Boiga multifasciata
- Boiga multomaculata
- Boiga nigriceps
- Boiga nuchalis
- Boiga ochracea
- Boiga philippina
- Boiga quincunciata
- Boiga saengsomi
- Boiga schultzei
- Boiga siamensis
- Boiga tanahjampeana
- Boiga trigonata
- Boiga wallachi
- Elachistodon westermanni
- Rắn cây nâu
- Rắn rào cây
Động vật bò sát Afghanistan
- Ablepharus pannonicus
- Acanthodactylus cantoris
- Agamura persica
- Boiga trigonata
- Bungarus sindanus
- Cyrtopodion watsoni
- Elaphe dione
- Eremias persica
- Eryx miliaris
- Eumeces schneideri
- Eurylepis taeniolatus
- Gloydius halys
- Gloydius intermedius
- Hemorrhois ravergieri
- Laudakia agrorensis
- Laudakia melanura
- Laudakia nupta
- Laudakia nuristanica
- Laudakia tuberculata
- Lycodon striatus
- Lytorhynchus maynardi
- Lytorhynchus ridgewayi
- Myriopholis blanfordi
- Oligodon taeniolatus
- Ophiomorus tridactylus
- Ophisops jerdonii
- Paralaudakia badakhshana
- Paralaudakia caucasia
- Paralaudakia himalayana
- Phrynocephalus euptilopus
- Phrynocephalus mystaceus
- Phrynocephalus reticulatus
- Phrynocephalus scutellatus
- Psammophis schokari
- Rắn ráo trâu
- Saara asmussi
- Telescopus rhinopoma
- Testudo horsfieldii
- Trapelus agilis
- Xenochrophis piscator