Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa)

Mục lục Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa)

Ngũ hổ tướng (五虎將) là tên gọi của 5 vị tướng của Thục Hán là Quan Vũ, Trương Phi, Triệu Vân, Hoàng Trung và Mã Siêu.

35 quan hệ: Đổng Trác, Bàng Đức, Hán Trung, Hạ Hầu Uyên, Hoa Hùng, Hoàng Trung, Khởi nghĩa Khăn Vàng, La Quán Trung, Lưu Bị, Mã Siêu, Mạnh Hoạch, Ngũ tử lương tướng, Ngụy Diên, Nghiêm Nhan, Nhan Lương, Nhà văn, Quan Vũ, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Nhân, Tào Tháo, Thanh Công, Thục Hán, Trần Thọ (định hướng), Trận Trường Bản, Trận Xích Bích, Triệu Vân, Trương Cáp, Trương Phi, Văn Xú, Viên Thiệu, Vu Cấm, 2006, 2007, 2010.

Đổng Trác

Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Đổng Trác · Xem thêm »

Bàng Đức

Bàng Đức 庞德(170 - 219), tự là Lệnh Minh là viên võ tướng Tây Lương (phục vụ dưới trướng của Mã Đằng, Mã Siêu) và sau đó là tướng của phe Tào Ngụy cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Bàng Đức · Xem thêm »

Hán Trung

Hán Trung là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Hán Trung · Xem thêm »

Hạ Hầu Uyên

Hạ Hầu Uyên (chữ Hán: 夏侯淵: ?-219) tự Diệu Tài (妙才), là tướng quân phe Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Hạ Hầu Uyên · Xem thêm »

Hoa Hùng

Hoa Hùng (? - 190) là vị tướng quân đội dưới quyền Đổng Trác sống vào cuối đời Hán trong lịch sử Trung Quốc và cũng là một nhân vật trong tiểu thuyết Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Hoa Hùng · Xem thêm »

Hoàng Trung

Hoàng Trung (黄忠, bính âm: Huáng Zhōng; Wade-Giles: Huang Chung), (145-221), là một vị tướng cuối thời Đông Hán nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Hoàng Trung · Xem thêm »

Khởi nghĩa Khăn Vàng

Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Khởi nghĩa Khăn Vàng · Xem thêm »

La Quán Trung

La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và La Quán Trung · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Lưu Bị · Xem thêm »

Mã Siêu

Mã Siêu (chữ Hán: 馬超, bính âm: Ma Chao, 176-222), tự Mạnh Khởi 孟起, là một vị võ tướng của nhà Thục Hán vào cuối đời Đông Hán, đầu đời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Mã Siêu · Xem thêm »

Mạnh Hoạch

Mạnh Hoạch (孟獲) là một nhà quý tộc, người đứng đầu Nam Man nằm ở Nam Trung, phía nam của Thục Hán, thuộc khu vực ngày nay là Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Mạnh Hoạch · Xem thêm »

Ngũ tử lương tướng

Ngũ tử lương tướng (五子良將), trong tác phẩm Tam Quốc Chí của Trần Thọ, là 5 viên tướng tài tâm phúc của Tào Ngụy, không nằm trong nội tộc họ Tào và Hạ Hầu, gồm: Trương Liêu, Nhạc Tiến, Vu Cấm, Trương Cáp, Từ Hoảng.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Ngũ tử lương tướng · Xem thêm »

Ngụy Diên

Ngụy Diên (chữ Hán: 魏延; 177-234), tên tự là Văn Trường / Văn Tràng (文長), là đại tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Ngụy Diên · Xem thêm »

Nghiêm Nhan

Nghiêm Nhan (嚴顏) là vị tướng quân đội của nhà Thục Hán sống vào cuối đời Hán, đầu đời Tam quốc trong lịch sử Trung Quốc đồng thời là 1 nhân vật trong bộ tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Nghiêm Nhan · Xem thêm »

Nhan Lương

Nhan Lương (chữ Hán: 颜良, bính âm Yan Liang) (? – 200) là một danh tướng dưới trướng Viên Thiệu trong thời Đông Hán và Tam Quốc của lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Nhan Lương · Xem thêm »

Nhà văn

Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Nhà văn · Xem thêm »

Quan Vũ

Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, ? - 220), cũng được gọi là Quan Công (關公), biểu tự Vân Trường (雲長) hoặc Trường Sinh (長生) là một vị tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Quan Vũ · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tào Nhân

Tào Nhân (chữ Hán: 曹仁; 168 - 6 tháng 5, 223), biểu tự Tử Hiếu (子孝), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Tào Nhân · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Tào Tháo · Xem thêm »

Thanh Công

Thanh Công (chữ Hán: 聲公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại thời phong kiến.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Thanh Công · Xem thêm »

Thục Hán

Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Thục Hán · Xem thêm »

Trần Thọ (định hướng)

Trần Thọ có thể là.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Trần Thọ (định hướng) · Xem thêm »

Trận Trường Bản

Trận Trường Bản là trận đánh diễn ra năm 208 thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc, giữa hai thế lực quân phiệt Lưu Bị và Tào Tháo.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Trận Trường Bản · Xem thêm »

Trận Xích Bích

Trận Xích Bích (Hán Việt: Xích Bích chi chiến) là một trận đánh lớn cuối thời Đông Hán có tính chất quyết định đến cục diện chia ba thời Tam Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Trận Xích Bích · Xem thêm »

Triệu Vân

Triệu Vân (chữ Hán: 趙雲, bính âm: Zhao Yun. 168?-229), tên tự là Tử Long (子龍), người vùng Thường Sơn, là danh tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc ở trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Triệu Vân · Xem thêm »

Trương Cáp

Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 167-231), thường bị viết sai thành Trương Hợp (张合), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Trương Cáp · Xem thêm »

Trương Phi

Trương Phi (chữ Hán: 張飛; bính âm: Zhang Fei) là danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc và là một nhân vật trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Trương Phi · Xem thêm »

Văn Xú

Văn Xú (文醜)(? – 200) là 1 võ tướng thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Văn Xú · Xem thêm »

Viên Thiệu

Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Viên Thiệu · Xem thêm »

Vu Cấm

Vu Cấm (chữ Hán: 于禁; ?-221), tên tự là Văn Tắc (文则), là một võ tướng cuối thời Đông Hán, thuộc hạ của Tào Tháo.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và Vu Cấm · Xem thêm »

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và 2006 · Xem thêm »

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và 2007 · Xem thêm »

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Mới!!: Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) và 2010 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »