Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nabak kimchi

Mục lục Nabak kimchi

Nabak kimchi là một kimchi nước, tương tự như dongchimi, trong ẩm thực Triều Tiên.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Cải củ (định hướng), Cải thảo, Dongchimi, Dưa chuột, Gia vị, Hangul, Hành lá, Kim chi, Tiếng Hàn Quốc, Trạng từ.

  2. Kimchi
  3. Mùa hạ
  4. Mùa xuân

Cải củ (định hướng)

Cải củ hoặc củ cải có thể đề cập đến.

Xem Nabak kimchi và Cải củ (định hướng)

Cải thảo

Cải thảo còn được gọi là cải bao, cải cuốn, bắp cải tây (danh pháp ba phần: Brassica rapa subsp. pekinensis), là phân loài thực vật thuộc họ Cải ăn được có nguồn gốc từ Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trong các món ăn ở Đông Nam Á và Đông Á.

Xem Nabak kimchi và Cải thảo

Dongchimi

Dongchimi là một dạng kim chi với nguyên liệu là củ cải, cải thảo, hành, ớt xanh lên men, gừng, quả lê và nước muối.

Xem Nabak kimchi và Dongchimi

Dưa chuột

Dưa chuột (tên khoa học Cucumis sativus) (miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí Cucurbitaceae, là loại rau ăn quả thương mại quan trọng, nó được trồng lâu đời trên thế giới và trở thành thực phẩm của nhiều nước.

Xem Nabak kimchi và Dưa chuột

Gia vị

Một số loại gia vị Gia vị, theo định nghĩa của các nhà khoa học và sinh học, là những loại thực phẩm, rau thơm (thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác và thị giác đối với người ẩm thực.

Xem Nabak kimchi và Gia vị

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.

Xem Nabak kimchi và Hangul

Hành lá

Một bó hành lá củ đỏ Hành lá hay hành xanh, hành non là tên gọi chung của các loài thuộc chi Hành.

Xem Nabak kimchi và Hành lá

Kim chi

Kim chi (Hangeul: 김치) là một trong những món dưa muối truyền thống phổ biến nhất của người Triều Tiên (Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên).

Xem Nabak kimchi và Kim chi

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Xem Nabak kimchi và Tiếng Hàn Quốc

Trạng từ

Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác.

Xem Nabak kimchi và Trạng từ

Xem thêm

Kimchi

Mùa hạ

Mùa xuân