Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Có đuôi, Hynobiidae, Hynobius, Kênh đào, Kỳ giông, Môi sinh, Nhật Bản, Rừng, 1907.
- Hynobius
- Sơ khai Bộ Có đuôi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Động vật lưỡng cư
Bộ Có đuôi
Bộ Có đuôi (danh pháp khoa học: Caudata), là một bộ gồm khoảng 655 loài lưỡng cư còn sinh tồn, bộ ngày gồm cácc loài kỳ giông, sa giông và cá sóc.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Bộ Có đuôi
Hynobiidae
Kỳ giông châu Á (họ Hynobiidae) là các loài kỳ giông nguyên thủy được tìm thấy rộng khắp ở châu Á, và ở phần lãnh thổ Nga thuộc châu Âu.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Hynobiidae
Hynobius
Hynobius là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Hynobius
Kênh đào
Kênh Kennet and Avon vùng Bath, nước Anh Châu Đốc, tỉnh An Giang, Việt Nam Kênh đào là dòng dẫn nước trên mặt đất do con người tạo ra.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Kênh đào
Kỳ giông
Kỳ giông là tên gọi chỉ.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Kỳ giông
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Môi sinh
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Nhật Bản
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và Rừng
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Kỳ giông đen Nhật Bản và 1907
Xem thêm
Hynobius
- Hynobius
- Hynobius abei
- Hynobius amjiensis
- Hynobius arisanensis
- Hynobius formosanus
- Hynobius guabangshanensis
- Hynobius katoi
- Hynobius naevius
- Hynobius okiensis
- Hynobius stejnegeri
- Hynobius turkestanicus
- Hynobius yiwuensis
- Kỳ giông Ezo
- Kỳ giông Hakuba
- Kỳ giông Hida
- Kỳ giông Hokuriku
- Kỳ giông Odaigahara
- Kỳ giông Oita
- Kỳ giông Sonan
- Kỳ giông Tohoku
- Kỳ giông Tokyo
- Kỳ giông Trung Quốc
- Kỳ giông Tsushima
- Kỳ giông đen Nhật Bản
Sơ khai Bộ Có đuôi
- Ambystoma granulosum
- Ambystoma rivulare
- Ambystoma silvensis
- Ambystoma velasci
- Batrachuperus
- Batrachuperus karlschmidti
- Batrachuperus londongensis
- Batrachuperus tibetanus
- Batrachuperus yenyuanensis
- Cryptobranchoidea
- Hynobius
- Hynobius amjiensis
- Hynobius formosanus
- Hynobius guabangshanensis
- Hynobius katoi
- Hynobius naevius
- Hynobius okiensis
- Hynobius turkestanicus
- Hynobius yiwuensis
- Kỳ giông Hakuba
- Kỳ giông Hida
- Kỳ giông Hokuriku
- Kỳ giông Odaigahara
- Kỳ giông Sonan
- Kỳ giông Tohoku
- Kỳ giông Tokyo
- Kỳ giông Trung Quốc
- Kỳ giông Tsushima
- Kỳ giông đen Nhật Bản
- Liua
- Liua shihi
- Liua tsinpaensis
- Onychodactylus
- Onychodactylus japonicus
- Pachyhynobius shangchengensis
- Paradactylodon
- Phân bộ Kỳ giông
- Protohynobius puxiongensis
- Pseudobranchus
- Pseudohynobius
- Pseudohynobius flavomaculatus
- Ranodon
- Rhyacotriton cascadae
- Rhyacotriton kezeri
- Rhyacotriton olympicus
- Salamandrella
- Siren (chi lưỡng cư)