Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kundalini

Mục lục Kundalini

Kundalini (tiếng Phạn: कुण्डलिनी,, "rắn quấn"), là một khái niệm trong đạo học Ấn Độ, chỉ đến một dạng năng lượng cơ bản (Shakti) được cho là chạy dọc theo cột sống.

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Ấn Độ, Carl Jung, Cột sống, Chân ngôn, Giác ngộ, Tọa thiền, Thiền (thực hành), Tiếng Phạn, Vô thức.

  2. Khái niệm triết lý Ấn Độ giáo
  3. New Age
  4. Trải nghiệm và hành vi tôn giáo

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem Kundalini và Ấn Độ

Carl Jung

Carl Gustav Jung (26 tháng 7 năm 1875 – 6 tháng 6 năm 1961) là một bác sĩ tâm thần, một nhà tâm lý học Thụy Sĩ.

Xem Kundalini và Carl Jung

Cột sống

Cột sống, còn được gọi là xương sống là một cấu trúc xương được tìm thấy trong động vật có xương.

Xem Kundalini và Cột sống

Chân ngôn

'''Úm ma ni bát ni hồng''', một Chân ngôn nổi tiếng, được khắc vào đá Chân ngôn (zh. zhēnyán 真言, sa. mantra, ja. shingon) hoặc Chân âm, phiên âm sang tiếng Hán là Mạn-đát-la (zh.

Xem Kundalini và Chân ngôn

Giác ngộ

Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ, chỉ trạng thái tỉnh thức, lúc con người bỗng nhiên trực nhận tính Không (sa. śūnyatā), bản thân nó là Không cũng như toàn thể vũ trụ cũng là Không.

Xem Kundalini và Giác ngộ

Tọa thiền

Tọa thiền (zh. zuòchán 坐禪, ja. zazen), nghĩa là ngồi thiền, là phương pháp tu tập trực tiếp đưa đến Giác ng.

Xem Kundalini và Tọa thiền

Thiền (thực hành)

Các phương pháp thực hành thiền (gọi tắt là hành thiền) là các phương pháp thực hành trong đó một cá nhân huấn luyện tâm trí hoặc tạo ra một trạng thái của ý thức, để đạt đến một số lợi ích hay đơn giản là đạt đến tâm thức trên là đủ.

Xem Kundalini và Thiền (thực hành)

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Xem Kundalini và Tiếng Phạn

Vô thức

Vô thức là những quá trình xảy ra trong tâm trí của con người, xảy ra một cách tự động, không thể dùng ý chí để điều khiển.

Xem Kundalini và Vô thức

Xem thêm

Khái niệm triết lý Ấn Độ giáo

New Age

Trải nghiệm và hành vi tôn giáo