Mục lục
5 quan hệ: Chương trình máy tính, Kiểu dữ liệu, Số hữu tỉ, Số thực, Số thực dấu phẩy động.
- Kiểu dữ liệu
- Số học máy tính
Chương trình máy tính
Một chương trình máy tính Một chương trình máy tính, hay đơn giản hơn là chương trình, là một chuỗi các chỉ thị được viết ra để thực hiện một nhiệm vụ nhất định bằng máy tính.
Xem Kiểu số thực và Chương trình máy tính
Kiểu dữ liệu
Trong khoa học máy tính và lập trình máy tính, một kiểu dữ liệu (tiếng Anh: data type) hay đơn giản type là một cách phân loại dữ liệu cho trình biên dịch hoặc thông dịch hiểu các lập trình viên muốn sử dụng dữ liệu.
Xem Kiểu số thực và Kiểu dữ liệu
Số hữu tỉ
Một phần tư Trong toán học, số hữu tỉ là các số x có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương) a/b, trong đó a và b là các số nguyên với b \ne 0.
Số thực
Trong toán học, các số thực có thể được mô tả một cách không chính thức theo nhiều cách.
Số thực dấu phẩy động
Trong tin học, dấu phẩy động được dùng để chỉ một hệ thống biểu diễn số mà trong đó sử dụng một chuỗi chữ số (hay bit) để biểu diễn một số hữu tỉ.
Xem Kiểu số thực và Số thực dấu phẩy động
Xem thêm
Kiểu dữ liệu
- Bit
- Biến (khoa học máy tính)
- Byte
- Cây (cấu trúc dữ liệu)
- Chuyển đổi kiểu
- Dữ liệu sơ cấp
- Dữ liệu thứ cấp
- Hệ thống kiểu
- Kiểu dữ liệu
- Kiểu dữ liệu C
- Kiểu dữ liệu cơ bản
- Kiểu dữ liệu mảng
- Kiểu dữ liệu trừu tượng
- Kiểu số thực
- Số nguyên (khoa học máy tính)
- Tham chiếu (khoa học máy tính)
- Tham chiếu yếu
- Void (kiểu dữ liệu)
- Đa hình (khoa học máy tính)
- Đối tượng (khoa học máy tính)