Mục lục
22 quan hệ: Amoni, Aragonit, Axit nitric, Axit sulfuric, Ôxy, Bảng độ tan, Công thức hóa học, Glyxerol, Hợp chất, Hệ tinh thể trực thoi, Kali, Kali clorua, Kali nitrit, Kali sulfat, Kali sulfua, Natri nitrat, Nitơ, Phòng thí nghiệm, Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299, Rubidi nitrat, Thuốc nổ đen, Trung Quốc.
- Chất bảo quản
- Hợp chất kali
- Muối nitrat
Amoni
Cation amoni là một ion đa năng tích điện dương với công thức hóa học.
Aragonit
Aragonit là một dạng khoáng vật nhóm cacbonat.
Axit nitric
Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.
Xem Kali nitrat và Axit nitric
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Xem Kali nitrat và Axit sulfuric
Ôxy
Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Bảng độ tan
Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1atm, đơn vị đo: g/100ml H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Xem Kali nitrat và Bảng độ tan
Công thức hóa học
Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.
Xem Kali nitrat và Công thức hóa học
Glyxerol
Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (hay công thức hóa học là C3H5(OH)3).
Hợp chất
Muối ăn (NaCl) là một hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố là Natri và Clorua Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.
Hệ tinh thể trực thoi
Trong tinh thể học, hệ tinh thể trực thoi là một trong bảy hệ tinh thể thuộc nhóm điểm.
Xem Kali nitrat và Hệ tinh thể trực thoi
Kali
Kali (bắt nguồn từ tiếng Latinh hiện đại: kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn.
Kali clorua
Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua.
Xem Kali nitrat và Kali clorua
Kali nitrit
Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2.
Xem Kali nitrat và Kali nitrit
Kali sulfat
Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước.
Xem Kali nitrat và Kali sulfat
Kali sulfua
Kali sulfua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2S. Chất rắn không màu này hiếm khi gặp phải vì nó phản ứng dễ dàng với nước, phản ứng tạo thành kali hydrosulfua (KSH) và kali hydroxit (KOH).
Xem Kali nitrat và Kali sulfua
Natri nitrat
Natri nitrat là hợp chất hoá học có công thức NaNO3.
Xem Kali nitrat và Natri nitrat
Nitơ
Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.
Phòng thí nghiệm
Một phòng thí nghiệm ở Viên thế kỷ 18 Phòng thí nghiệm hay phòng thực nghiệm là một cơ sở được thiết kế, xây dựng nhằm cung cấp các điều kiện, có đảm bảo an toàn cho việc triển khai các thí nghiệm, thực nghiệm trên các lĩnh vực đặc biệt là các lĩnh vực tự nhiên (sinh - lý - hóa....) phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Xem Kali nitrat và Phòng thí nghiệm
Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩm có số E từ 200 tới 299.
Xem Kali nitrat và Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Rubidi nitrat
Rubidi nitrat là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm nguyên tố rubidi và nhóm nitrat, có công thức hóa học là RbNO3.
Xem Kali nitrat và Rubidi nitrat
Thuốc nổ đen
Thuốc nổ đen là một loại thuốc nổ.
Xem Kali nitrat và Thuốc nổ đen
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem thêm
Chất bảo quản
- Acid lactic
- Chất bảo quản
- Kali benzoat
- Kali nitrat
- Kali nitrit
- Natri benzoat
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Nisin
Hợp chất kali
- Antimon kali tartrat
- Kali alum
- Kali asenit
- Kali benzoat
- Kali bisulfat
- Kali bitartrat
- Kali bromat
- Kali ethyl xanthat
- Kali ferrat
- Kali iodat
- Kali manganat
- Kali nitrat
- Kali nitrit
- Kali permanganat
- Kali sulfat
- Kali tetracloroplatinat
Muối nitrat
- Amoni nitrat
- Bari nitrat
- Chì(II) nitrat
- Kali nitrat
- Kẽm nitrat
- Mangan(II) nitrat
- Natri nitrat
- Nitrat
- Rubidi nitrat
- Stronti nitrat
- Sắt(III) nitrat
- Thủy ngân(I) nitrat
- Thủy ngân(II) nitrat
- Đồng(II) nitrat
Còn được gọi là Diêm tiêu, Nitrat kali.