Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kali nitrat

Mục lục Kali nitrat

Cấu trúc tinh thể của KNO3 Kali nitrat hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3.

Mục lục

  1. 22 quan hệ: Amoni, Aragonit, Axit nitric, Axit sulfuric, Ôxy, Bảng độ tan, Công thức hóa học, Glyxerol, Hợp chất, Hệ tinh thể trực thoi, Kali, Kali clorua, Kali nitrit, Kali sulfat, Kali sulfua, Natri nitrat, Nitơ, Phòng thí nghiệm, Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299, Rubidi nitrat, Thuốc nổ đen, Trung Quốc.

  2. Chất bảo quản
  3. Hợp chất kali
  4. Muối nitrat

Amoni

Cation amoni là một ion đa năng tích điện dương với công thức hóa học.

Xem Kali nitrat và Amoni

Aragonit

Aragonit là một dạng khoáng vật nhóm cacbonat.

Xem Kali nitrat và Aragonit

Axit nitric

Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.

Xem Kali nitrat và Axit nitric

Axit sulfuric

Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.

Xem Kali nitrat và Axit sulfuric

Ôxy

Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Kali nitrat và Ôxy

Bảng độ tan

Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1atm, đơn vị đo: g/100ml H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.

Xem Kali nitrat và Bảng độ tan

Công thức hóa học

Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.

Xem Kali nitrat và Công thức hóa học

Glyxerol

Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (hay công thức hóa học là C3H5(OH)3).

Xem Kali nitrat và Glyxerol

Hợp chất

Muối ăn (NaCl) là một hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố là Natri và Clorua Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Xem Kali nitrat và Hợp chất

Hệ tinh thể trực thoi

Trong tinh thể học, hệ tinh thể trực thoi là một trong bảy hệ tinh thể thuộc nhóm điểm.

Xem Kali nitrat và Hệ tinh thể trực thoi

Kali

Kali (bắt nguồn từ tiếng Latinh hiện đại: kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn.

Xem Kali nitrat và Kali

Kali clorua

Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua.

Xem Kali nitrat và Kali clorua

Kali nitrit

Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2.

Xem Kali nitrat và Kali nitrit

Kali sulfat

Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước.

Xem Kali nitrat và Kali sulfat

Kali sulfua

Kali sulfua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2S. Chất rắn không màu này hiếm khi gặp phải vì nó phản ứng dễ dàng với nước, phản ứng tạo thành kali hydrosulfua (KSH) và kali hydroxit (KOH).

Xem Kali nitrat và Kali sulfua

Natri nitrat

Natri nitrat là hợp chất hoá học có công thức NaNO3.

Xem Kali nitrat và Natri nitrat

Nitơ

Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.

Xem Kali nitrat và Nitơ

Phòng thí nghiệm

Một phòng thí nghiệm ở Viên thế kỷ 18 Phòng thí nghiệm hay phòng thực nghiệm là một cơ sở được thiết kế, xây dựng nhằm cung cấp các điều kiện, có đảm bảo an toàn cho việc triển khai các thí nghiệm, thực nghiệm trên các lĩnh vực đặc biệt là các lĩnh vực tự nhiên (sinh - lý - hóa....) phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Xem Kali nitrat và Phòng thí nghiệm

Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299

Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩm có số E từ 200 tới 299.

Xem Kali nitrat và Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299

Rubidi nitrat

Rubidi nitrat là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm nguyên tố rubidi và nhóm nitrat, có công thức hóa học là RbNO3.

Xem Kali nitrat và Rubidi nitrat

Thuốc nổ đen

Thuốc nổ đen là một loại thuốc nổ.

Xem Kali nitrat và Thuốc nổ đen

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Kali nitrat và Trung Quốc

Xem thêm

Chất bảo quản

Hợp chất kali

Muối nitrat

Còn được gọi là Diêm tiêu, Nitrat kali.