Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kali manganat

Mục lục Kali manganat

Kali manganat là hợp chất vô cơ với công thức.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Ôxy, Bari clorua, Kali hiđroxit, Kali pemanganat, Kali sulfat, Mangan dioxit, Tinh thể học tia X.

  2. Hợp chất kali

Ôxy

Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Kali manganat và Ôxy

Bari clorua

Bari clorua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học BaCl2.

Xem Kali manganat và Bari clorua

Kali hiđroxit

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da.

Xem Kali manganat và Kali hiđroxit

Kali pemanganat

Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.

Xem Kali manganat và Kali pemanganat

Kali sulfat

Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước.

Xem Kali manganat và Kali sulfat

Mangan dioxit

Mangan(IV) oxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2.

Xem Kali manganat và Mangan dioxit

Tinh thể học tia X

Workflow for solving the structure of a molecule by X-ray crystallography Tinh thể học tia X là ngành khoa học xác định sự sắp xếp của các nguyên tử bên trong một tinh thể dựa vào dữ liệu về sự phân tán của các tia X sau khi chiếu vào các electron của tinh thể.

Xem Kali manganat và Tinh thể học tia X

Xem thêm

Hợp chất kali