Mục lục
119 quan hệ: Đô đốc, Bán đảo Sõrve, Bắc Hải (định hướng), Biển Baltic, Bonn, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Cộng hòa Nam Phi, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Dreadnought, Gdańsk, Giờ chuẩn Trung Âu, Glücksburg, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải lý, Hải quân Đế quốc Đức, Hải quân Đức, Hải quân Hoàng gia Anh, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Queen Mary, HMS Valiant (1914), HMS Warspite (03), König (lớp thiết giáp hạm), Kiel, Mã lực, Nam Mỹ, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Nút (đơn vị), Ngư lôi, Orion (lớp thiết giáp hạm), Phó Đô đốc, Quần đảo Tây Estonia, Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm), Riga, Saaremaa, SMS Bayern (1915), SMS Friedrich der Große (1911), SMS Helgoland, SMS Kaiser (1911), SMS Kaiserin, SMS König, SMS König Albert, SMS Nassau, SMS Ostfriesland, SMS Posen, SMS Prinzregent Luitpold, SMS Seydlitz, SMS Thüringen, ... Mở rộng chỉ mục (69 hơn) »
- Lớp thiết giáp hạm
- Lớp thiết giáp hạm Kaiser
- Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc
Bán đảo Sõrve
Sõrve (Estonia: Sõrve poolsaar) là một bán đảo hình thành ở phần cực nam của đảo Saaremaa thuộc nước Estonia.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Bán đảo Sõrve
Bắc Hải (định hướng)
Bắc Hải có thể chỉ.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Bắc Hải (định hướng)
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Biển Baltic
Bonn
Tòa thị chính cổ của thành phố Thành phố Bonn nằm phía nam của bang Nordrhein-Westfalen, và nằm cạnh bờ sông Rhein.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Bonn
Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Cộng hòa Nam Phi
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Dreadnought
Gdańsk
Gdańsk, tên trước kia bằng tiếng Đức là Danzig (xem Các tên bên dưới), là một thành phố bên bờ biển Baltic, thuộc miền bắc Ba Lan, ở giữa vùng đô thị lớn thứ tư của đất nước.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Gdańsk
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Giờ chuẩn Trung Âu
Glücksburg
Glücksburg (Lyksborg) là một đô thị thuộc huyện Schleswig-Flensburg, bang Schleswig-Holstein, Đức.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Glücksburg
Hamburg
Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hamburg
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hòa ước Versailles
Hải lý
Hải lý (ký hiệu M, NM hoặc dặm biển) là một đơn vị chiều dài hàng hải, là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hải lý
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đức
Hải quân Đức (Deutsche Marine là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Đức
Hải quân Hoàng gia Anh
Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Hoàng gia Anh
Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và HMS Indefatigable (1909)
HMS Queen Mary
HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và HMS Queen Mary
HMS Valiant (1914)
HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và HMS Valiant (1914)
HMS Warspite (03)
HMS Warspite (03) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và HMS Warspite (03)
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và König (lớp thiết giáp hạm)
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Kiel
Mã lực
Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Mã lực
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Nam Mỹ
Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Nút (đơn vị)
Nút (tiếng Anh: knot) là đơn vị đo tốc độ tương đương 1 hải lý/giờ hay 1852 m/h.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Nút (đơn vị)
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi
Orion (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Orion bao gồm bốn thiết giáp hạm siêu-dreadnought — những con tàu đầu tiên kiểu này — của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Orion (lớp thiết giáp hạm)
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Phó Đô đốc
Quần đảo Tây Estonia
Quần đảo Moonsund. Quần đảo Tây Estonia (Lääne-Eesti saarestik, còn gọi là quần đảo Moonsund) là một nhóm đảo nằm ở tây Estonia, quanh Väinameri, tọa lạc trong vùng biển Baltic.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Quần đảo Tây Estonia
Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth bao gồm năm chiếc thiết giáp hạm thế hệ siêu-dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
Riga
Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Riga
Saaremaa
Saaremaa (Øsel; Ösel; Ösel; Sāmsala; Serama) là hòn đảo lớn nhất của Estonia với diện tích 2.673 km².
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Saaremaa
SMS Bayern (1915)
SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Bayern (1915)
SMS Friedrich der Große (1911)
SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911)
SMS Helgoland
SMS Helgoland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Helgoland
SMS Kaiser (1911)
SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiser (1911)
SMS Kaiserin
SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin
SMS König
SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS König
SMS König Albert
SMS König Albert, tên đặt theo Vua Albert của Saxony, là chiếc thứ tư trong lớp thiết giáp hạm Kaiser của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS König Albert
SMS Nassau
SMS Nassau"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức, tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Nassau
SMS Ostfriesland
SMS Ostfriesland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ hai trong lớp ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Ostfriesland
SMS Posen
SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Posen
SMS Prinzregent Luitpold
SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen
SMS Westfalen
SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm
South Yorkshire
South Yorkshire là một hạt của Anh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và South Yorkshire
Szczecin
Szczecin (tiếng Đức: Stettin tiếng Kashubia: Sztetëno; tiếng Latin: Stetinum, Sedinum), trước đây còn được gọi là Stettin, là thành phố thủ phủ của tỉnh Tây Pomeran (Zachodniopomorskie), Ba Lan.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Szczecin
Tàu tuần dương
lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bọc thép
Tấn
Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tấn
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Than đá
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháng một
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười hai
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười một
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháng sáu
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Thủy lôi
The New York Times
Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và The New York Times
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland
Trục lôi hạm
Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Trục lôi hạm
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 6
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 8
10 tháng 6
Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 10 tháng 6
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 11 tháng 11
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 12 tháng 10
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 14 tháng 10
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 14 tháng 5
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 10
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 12
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 16 tháng 12
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 17 tháng 2
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 17 tháng 7
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 18 tháng 9
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 19 tháng 8
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1909
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1913
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1915
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1916
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1917
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1919
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1929
1930
1991.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1931
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1935
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1937
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 1965
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 10
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 3
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 11
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 6
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 22 tháng 3
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 23 tháng 6
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 24 tháng 4
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 26 tháng 1
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 27 tháng 3
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 27 tháng 4
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 29 tháng 4
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 31 tháng 5
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 31 tháng 7
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và 9 tháng 7
Xem thêm
Lớp thiết giáp hạm
- Alsace (lớp thiết giáp hạm)
- Bayern (lớp thiết giáp hạm)
- Bellerophon (lớp thiết giáp hạm)
- Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
- Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
- Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
- Colorado (lớp thiết giáp hạm)
- Courbet (lớp thiết giáp hạm)
- Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
- Dunkerque (lớp thiết giáp hạm)
- Fuji (lớp thiết giáp hạm)
- Fusō (lớp thiết giáp hạm)
- Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
- Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)
- Ise (lớp thiết giáp hạm)
- König (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
- Katori (lớp thiết giáp hạm)
- Kawachi (lớp thiết giáp hạm)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1911)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương)
- Lion (lớp thiết giáp hạm)
- Lyon (lớp thiết giáp hạm)
- Nagato (lớp thiết giáp hạm)
- Nassau (lớp thiết giáp hạm)
- Nelson (lớp thiết giáp hạm)
- Nevada (lớp thiết giáp hạm)
- New Mexico (lớp thiết giáp hạm)
- New York (lớp thiết giáp hạm)
- Normandie (lớp thiết giáp hạm)
- North Carolina (lớp thiết giáp hạm)
- Orion (lớp thiết giáp hạm)
- Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm)
- Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
- Revenge (lớp thiết giáp hạm)
- Richelieu (lớp thiết giáp hạm)
- Satsuma (lớp thiết giáp hạm)
- Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)
- Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1920)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- St. Vincent (lớp thiết giáp hạm)
- Tennessee (lớp thiết giáp hạm)
- Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
- Wyoming (lớp thiết giáp hạm)
- Yamato (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- SMS Friedrich der Große (1911)
- SMS König Albert
- SMS Kaiser (1911)
- SMS Kaiserin
- SMS Prinzregent Luitpold
Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức
- Bayern (lớp thiết giáp hạm)
- Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
- Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
- Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
- Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
- König (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
- Nassau (lớp thiết giáp hạm)
- SMS Baden (1915)
- SMS Bayern (1915)
- SMS Brandenburg
- SMS Braunschweig
- SMS Deutschland (1904)
- SMS Elsass
- SMS Friedrich der Große (1911)
- SMS Grosser Kurfürst (1913)
- SMS Hannover
- SMS Hessen
- SMS König
- SMS König Albert
- SMS Kaiser (1911)
- SMS Kaiser Barbarossa
- SMS Kaiser Friedrich III
- SMS Kaiser Karl der Grosse
- SMS Kaiser Wilhelm II
- SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
- SMS Kaiserin
- SMS Kronprinz (1914)
- SMS Lothringen
- SMS Markgraf
- SMS Mecklenburg
- SMS Nassau
- SMS Oldenburg (1910)
- SMS Ostfriesland
- SMS Pommern
- SMS Posen
- SMS Preussen (1903)
- SMS Prinzregent Luitpold
- SMS Rheinland
- SMS Schlesien
- SMS Schleswig-Holstein
- SMS Thüringen
- SMS Wörth
- SMS Westfalen
- SMS Wettin
- SMS Wittelsbach
- SMS Zähringen
- Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)