Mục lục
6 quan hệ: Hangul, Hanja, Hàn Quốc, Sông Hán (Triều Tiên), Seoul, Từ Hán-Việt.
- Quận Jungnang
- Quận của Seoul
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.
Hanja
Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Sông Hán (Triều Tiên)
Sông Hán hay Hán giang (Hangul: 한강; Hanja: 漢江; phiên tự mới của Hàn Quốc: Han-gang; phiên âm McCune-Reischauer: Han'gang; âm Hán Việt: Hán Giang) là con sông lớn ở Hàn Quốc, là con sông dài thứ tư ở bán đảo Triều Tiên sau các sông Áp Lục, Đồ Môn, Lạc Đông.
Xem Jungnang-gu và Sông Hán (Triều Tiên)
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Xem Jungnang-gu và Từ Hán-Việt
Xem thêm
Quận Jungnang
- Jungnang-gu
Quận của Seoul
- Danh sách quận của Seoul
- Dobong-gu
- Dongdaemun-gu
- Dongjak-gu
- Eunpyeong-gu
- Gangbuk-gu
- Gangdong-gu
- Gangnam-gu
- Gangseo-gu, Seoul
- Geumcheon-gu
- Guro-gu
- Gwanak-gu
- Gwangjin-gu
- Jongno-gu
- Jung-gu, Seoul
- Jungnang-gu
- Mapo-gu
- Nowon-gu
- Seocho-gu
- Seodaemun-gu
- Seongbuk-gu
- Seongdong-gu
- Songpa-gu
- Yangcheon-gu
- Yeongdeungpo-gu
- Yongsan-gu
Còn được gọi là Trung Lang.