Mục lục
6 quan hệ: Bộ Măng tây, Haworthia, Họ Măng tây, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Haworthia
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Haworthia springbokvlakensis và Bộ Măng tây
Haworthia
Haworthia là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae, với khoảng 155 loài đã biết.
Xem Haworthia springbokvlakensis và Haworthia
Họ Măng tây
Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa.
Xem Haworthia springbokvlakensis và Họ Măng tây
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Haworthia springbokvlakensis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Haworthia springbokvlakensis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Haworthia springbokvlakensis và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Haworthia
- Haworthia
- Haworthia angustifolia
- Haworthia arachnoidea
- Haworthia bayeri
- Haworthia bolusii
- Haworthia chloracantha
- Haworthia cooperi
- Haworthia cymbiformis
- Haworthia decipiens
- Haworthia emelyae
- Haworthia floribunda
- Haworthia herbacea
- Haworthia lockwoodii
- Haworthia magnifica
- Haworthia maraisii
- Haworthia mirabilis
- Haworthia mucronata
- Haworthia mutica
- Haworthia nortieri
- Haworthia parksiana
- Haworthia pubescens
- Haworthia pygmaea
- Haworthia reticulata
- Haworthia retusa
- Haworthia springbokvlakensis
- Haworthia truncata
- Haworthia turgida
- Haworthia zantneriana