Mục lục
20 quan hệ: Albericus, Aphantophryne, Asterophryinae, Austrochaperina, Austrochaperina fryi, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Không đuôi, Chi (sinh học), Choerophryne, Cophixalus, Copiula, Genyophryne thomsoni, George Albert Boulenger, Họ Nhái bầu, Liophryne, Lissamphibia, Oreophryne, Oxydactyla, Sphenophryne cornuta.
Albericus
Albericus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Albericus
Aphantophryne
Aphantophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Aphantophryne
Asterophryinae
Asterophryinae là một phân họ trong họ Nhái bầu (Microhylidae), sinh sống trong khu vực từ Đông Nam Á tới Australia.
Xem Genyophryninae và Asterophryinae
Austrochaperina
Austrochaperina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Austrochaperina
Austrochaperina fryi
The Fry's Frog (Austrochaperina fryi) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Genyophryninae và Austrochaperina fryi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Genyophryninae và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Genyophryninae và Động vật có dây sống
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Genyophryninae và Bộ Không đuôi
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Genyophryninae và Chi (sinh học)
Choerophryne
Choerophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Choerophryne
Cophixalus
Cophixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Cophixalus
Copiula
Copiula là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Genyophryne thomsoni
Genyophryne thomsoni là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Genyophryninae và Genyophryne thomsoni
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Genyophryninae và George Albert Boulenger
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Xem Genyophryninae và Họ Nhái bầu
Liophryne
Liophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Liophryne
Lissamphibia
Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.
Xem Genyophryninae và Lissamphibia
Oreophryne
Oreophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Oreophryne
Oxydactyla
Oxydactyla là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Genyophryninae và Oxydactyla
Sphenophryne cornuta
Sphenophryne cornuta là một loài ếch trong họ Nhái bầu.