Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Nhái bầu, Indonesia, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế, Papua New Guinea, Rừng, Tây New Guinea, Wilhelm Peters, 1878.
- Họ Nhái bầu
- Sphenophryne
- Động vật lưỡng cư châu Đại Dương
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Sphenophryne cornuta và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Sphenophryne cornuta và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Sphenophryne cornuta và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Sphenophryne cornuta và Bộ Không đuôi
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Xem Sphenophryne cornuta và Họ Nhái bầu
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Xem Sphenophryne cornuta và Indonesia
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên, viết tắt là IUCN (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources, từ năm 1990 tới tháng 3 năm 2008 còn được gọi là World Conservation Union tức là Liên minh Bảo tồn Thế giới) là một tổ chức bảo vệ thiên nhiên, được biết đến qua việc công bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những tác động của con người lên sự sống của Trái Đất.
Xem Sphenophryne cornuta và Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Sphenophryne cornuta và Papua New Guinea
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Sphenophryne cornuta và Rừng
Tây New Guinea
Tây New Guinea là lãnh thổ của Indonesia ở phần phía tây kinh tuyến 141 độ Đông của đảo New Guinea.
Xem Sphenophryne cornuta và Tây New Guinea
Wilhelm Peters
Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.
Xem Sphenophryne cornuta và Wilhelm Peters
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Sphenophryne cornuta và 1878
Xem thêm
Họ Nhái bầu
- Adelastes hylonomos
- Aphantophryne
- Arcovomer passarellii
- Asterophryinae
- Asterophrys
- Austrochaperina
- Barygenys
- Callulops
- Chaperina fusca
- Chi Ễnh ương
- Chiasmocleis
- Choerophryne
- Cophixalus
- Cophyla
- Copiula
- Ctenophryne
- Dasypops schirchi
- Dermatonotus muelleri
- Dyscophus
- Elachistocleis
- Gastrophryne
- Gastrophrynoides
- Glyphoglossus
- Hamptophryne
- Hoplophryne
- Hylophorbus
- Hypopachus
- Họ Nhái bầu
- Kalophrynus
- Mantophryne
- Melanobatrachus indicus
- Metamagnusia slateri
- Metaphrynella
- Microhyla
- Myersiella
- Oreophryne
- Otophryne
- Paedophryne amauensis
- Paradoxophyla
- Parhoplophryne usambarica
- Phrynella pulchra
- Phrynomantis
- Scaphiophryne
- Stereocyclops
- Synapturanus
- Uperodon
- Xenorhina
Sphenophryne
- Genyophryne thomsoni
- Liophryne allisoni
- Liophryne dentata
- Liophryne rhododactyla
- Liophryne rubra
- Liophryne schlaginhaufeni
- Liophryne similis
- Oxydactyla brevicrus
- Oxydactyla coggeri
- Oxydactyla crassa
- Oxydactyla stenodactyla
- Sphenophryne cornuta
Động vật lưỡng cư châu Đại Dương
- Aphantophryne
- Austrochaperina
- Barygenys
- Callulops
- Cophixalus
- Copiula
- Platymantis
- Platymantis vitianus
Còn được gọi là Sphenophryne.