Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Thằn lằn, Thằn lằn, 2007.
- Eremias
- Động vật đặc hữu Iran
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Eremias kavirensis và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Eremias kavirensis và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Eremias kavirensis và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Eremias kavirensis và Bò sát có vảy
Họ Thằn lằn
Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm các loài chủ yếu gặp ở châu Âu.
Xem Eremias kavirensis và Họ Thằn lằn
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Eremias kavirensis và Thằn lằn
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Eremias kavirensis và 2007
Xem thêm
Eremias
- Eremias acutirostris
- Eremias afghanistanica
- Eremias andersoni
- Eremias argus
- Eremias arguta
- Eremias aria
- Eremias brenchleyi
- Eremias buechneri
- Eremias cholistanica
- Eremias fasciata
- Eremias grammica
- Eremias intermedia
- Eremias kavirensis
- Eremias kokshaaliensis
- Eremias lalezharica
- Eremias lineolata
- Eremias montanus
- Eremias multiocellata
- Eremias nigrocellata
- Eremias nikolskii
- Eremias papenfussi
- Eremias persica
- Eremias pleskei
- Eremias przewalskii
- Eremias quadrifrons
- Eremias regeli
- Eremias scripta
- Eremias strauchi
- Eremias suphani
- Eremias velox
- Eremias vermiculata
- Eremias yarkandensis
Động vật đặc hữu Iran
- Acanthodactylus nilsoni
- Aethes shakibai
- Agapanthia hirsuticornis
- Agapanthia persicola
- Allactaga firouzi
- Apathya cappadocica
- Apathya yassujica
- Archon bostanchii
- Bufo luristanicus
- Crocidura susiana
- Cyrtopodion hormozganum
- Cyrtopodion persepolense
- Darevskia defilippii
- Darevskia steineri
- Eidinemacheilus smithi
- Eirenis kermanensis
- Eirenis rechingeri
- Eremias kavirensis
- Eremias lalezharica
- Eremias montanus
- Eremias papenfussi
- Helladia imperialis
- Hemidactylus romeshkanicus
- Iranattus
- Iranolacerta zagrosica
- Lycosa aragogi
- Mediodactylus aspratilis
- Mediodactylus ilamensis
- Mediodactylus stevenandersoni
- Mesoprionus persicus
- Microtus irani
- Montivipera latifii
- Ophiomorus maranjabensis
- Ophiomorus nuchalis
- Ophiomorus persicus
- Paradactylodon persicus
- Podoces pleskei
- Rana pseudodalmatina
- Rắn đuôi nhện
- Scopula amseli
- Scopula asiatica
- Scopula benigna
- Spalerosophis microlepis
- Typhlops wilsoni