Mục lục
5 quan hệ: Bộ Cỏ tháp bút, Equisetum, Lớp Cỏ tháp bút, Ngành Dương xỉ, Thực vật.
- Equisetum
- Sơ khai dương xỉ
Bộ Cỏ tháp bút
Bộ Mộc tặc (danh pháp khoa học: Equisetales) là một bộ trong lớp Mộc tặc (Equisetopsida) của ngành Dương xỉ (Pteridophyta) với chỉ một chi còn loài sinh tồn là mộc tặc (Equisetum) xếp trong họ Equisetaceae.
Xem Equisetum ramosum và Bộ Cỏ tháp bút
Equisetum
Equisetum (dương xỉ đuôi ngựa) là chi còn sống duy nhất trong họ Equisetaceae, họ thực vật có mạch sản xuất bào tử thay vì hạt.
Xem Equisetum ramosum và Equisetum
Lớp Cỏ tháp bút
Lớp Mộc tặc hay lớp Cỏ tháp bút (danh pháp khoa học: Equisetopsida, đồng nghĩa Sphenopsida), là một lớp thực vật với các mẫu hóa thạch có niên đại từ kỷ Devon.
Xem Equisetum ramosum và Lớp Cỏ tháp bút
Ngành Dương xỉ
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).
Xem Equisetum ramosum và Ngành Dương xỉ
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Equisetum ramosum và Thực vật
Xem thêm
Equisetum
- Cỏ tháp bút
- Equisetum
- Equisetum bogotense
- Equisetum fluviatile
- Equisetum giganteum
- Equisetum hyemale
- Equisetum laevigatum
- Equisetum myriochaetum
- Equisetum palustre
- Equisetum pratense
- Equisetum ramosissimum
- Equisetum scirpoides
- Equisetum sylvaticum
- Equisetum telmateia
- Equisetum trachyodon
- Equisetum variegatum
Sơ khai dương xỉ
- Botrychium ascendens
- Botrychium boreale
- Botrychium campestre
- Botrychium crenulatum
- Botrychium minganense
- Botrychium montanum
- Botrychium multifidum
- Botrychium oneidense
- Botrychium pinnatum
- Botrychium simplex
- Bộ Cỏ tháp bút
- Christensenia aesculifolia
- Danaea kalevala
- Equisetum bogotense
- Equisetum laevigatum
- Equisetum myriochaetum
- Equisetum ramosissimum
- Lưỡi rắn gân dạng lưới
- Lớp Dương xỉ cành
- Marsilea hirsuta
- Marsilea mutica
- Ophioglossum engelmannii
- Ophioglossum pusillum
- Ptisana howeana
- Rhizoglossum bergianum
- Sceptridium biternatum
- Sceptridium jenmanii
- Sceptridium lunarioides
- Tmesipteris tannensis