Mục lục
Bộ Lưỡi rắn
Bộ Lưỡi rắn (danh pháp khoa học: Ophioglossales, nghĩa là thực vật lưỡi rắn) là một nhóm nhỏ chứa các loài thực vật dạng dương xỉ.
Xem Botrychium simplex và Bộ Lưỡi rắn
Lớp Quyết lá thông
Lớp Quyết lá thông (danh pháp khoa học: Psilotopsida) là một lớp thực vật trông tương tự như dương xỉ.
Xem Botrychium simplex và Lớp Quyết lá thông
Ngành Dương xỉ
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).
Xem Botrychium simplex và Ngành Dương xỉ
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Botrychium simplex và Thực vật
Xem thêm
Botrychium
- Botrychium ascendens
- Botrychium boreale
- Botrychium campestre
- Botrychium crenulatum
- Botrychium lunaria
- Botrychium matricariifolium
- Botrychium minganense
- Botrychium montanum
- Botrychium paradoxum
- Botrychium pinnatum
- Botrychium pumicola
- Botrychium simplex
Sơ khai dương xỉ
- Botrychium ascendens
- Botrychium boreale
- Botrychium campestre
- Botrychium crenulatum
- Botrychium minganense
- Botrychium montanum
- Botrychium multifidum
- Botrychium oneidense
- Botrychium pinnatum
- Botrychium simplex
- Bộ Cỏ tháp bút
- Christensenia aesculifolia
- Danaea kalevala
- Equisetum bogotense
- Equisetum laevigatum
- Equisetum myriochaetum
- Equisetum ramosissimum
- Lưỡi rắn gân dạng lưới
- Lớp Dương xỉ cành
- Marsilea hirsuta
- Marsilea mutica
- Ophioglossum engelmannii
- Ophioglossum pusillum
- Ptisana howeana
- Rhizoglossum bergianum
- Sceptridium biternatum
- Sceptridium jenmanii
- Sceptridium lunarioides
- Tmesipteris tannensis