Mục lục
71 quan hệ: Amélie Mauresmo, Anastasia Andreyevna Myskina, Anna Sergeyevna Kurnikova, Daniela Hantuchová, Florida, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng, Giải quần vợt Roland-Garros, Indian Wells Masters, Istanbul, Jelena Janković, Justine Henin, Maria Yuryevna Sharapova, Martina Hingis, Miami, Moskva, Nadezhda Viktorovna Petrova, Nga, Paris, Samantha Stosur, Serena Williams, Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova, Thành phố New York, Thế vận hội Mùa hè 2008, Trịnh Khiết, Venus Williams, 1 tháng 10, 1 tháng 3, 10 tháng 1, 11 tháng 11, 11 tháng 9, 12 tháng 5, 13 tháng 8, 14 tháng 10, 14 tháng 4, 14 tháng 8, 15 tháng 9, 17 tháng 10, 17 tháng 4, 18 tháng 4, 1996, 1997, 1998, 2 tháng 10, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, ... Mở rộng chỉ mục (21 hơn) »
- Huy chương bạc Thế vận hội của Nga
- Huy chương quần vợt Thế vận hội
- Huy chương vàng Thế vận hội của Nga
- Nữ vận động viên quần vợt Nga
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2000
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2004
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội của Nga
Amélie Mauresmo
Amélie Simone Mauresmo (tiếng Pháp) (sinh ngày 5 tháng 7 1979) là vận động viên quần vợt người Pháp, và là cựu vận động viên quần vợt số 1 thế giới.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Amélie Mauresmo
Anastasia Andreyevna Myskina
Anastasia Andreyevna Myskina (tiếng Nga: Анастасия Андреевна Мыскина), sinh ngày 8 tháng 7 năm 1981 tại Moskva, là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã giải nghệ của Nga.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Anastasia Andreyevna Myskina
Anna Sergeyevna Kurnikova
Anna Sergeyevna Kurnikova (tiếng Nga:; sinh ngày 7 tháng 6 năm 1981) là một vận động viên quần vợt người Nga đã giải nghệ.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Anna Sergeyevna Kurnikova
Daniela Hantuchová
Daniela Hantuchová (sinh 23 tháng 4 năm 1983 tại Poprad, Tiệp Khắc, nay là Slovakia) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Slovakia.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Daniela Hantuchová
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Florida
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng (tiếng Anh: US Open) là một trong 4 giải Grand Slam quần vợt trong năm.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Giải quần vợt Roland-Garros
Giải quần vợt Roland-Garros (tiếng Pháp: Tournoi de Roland-Garros), hay còn gọi là Giải quần vợt Pháp Mở rộng, là một trong 4 giải Grand Slam quần vợt trong năm.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Giải quần vợt Roland-Garros
Indian Wells Masters
Indian Wells Masters tên chính thức, BNP Paribas Masters (được đặt tên theo nhà tài trợ là ngân hàng BNP Paribas) là giải quần vợt ngoài trời được tổ chức hằng năm tại Indian Wells, California, Hoa Kỳ.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Indian Wells Masters
Istanbul
Istanbul (hoặc; İstanbul), là thành phố lớn nhất, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa và lịch sử của Thổ Nhĩ Kỳ.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Istanbul
Jelena Janković
Jelena Janković (tiếng Serbia: Јелена Јанковић) (sinh 28 tháng 2 năm 1985) là một nữ vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Serbia, từng giữ ngôi vị số 1 thế giới theo bảng xếp hạng của WTA trong 17 tuần liền cho đến khi mất vị trí này vào tay Serena Williams ngày 2 tháng 2 năm 2009.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Jelena Janković
Justine Henin
Justine Henin (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1982 tại Liège), đến từ vùng Wallonie (vùng nói tiếng Pháp) thuộc nước Bỉ, là tay vợt nữ đã từng nhiều lần được xếp hạng 1 thế giới.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Justine Henin
Maria Yuryevna Sharapova
Maria Yuryevna Sharapova (tiếng Nga:; sinh ngày 19 tháng 4 năm 1987) là một vận động viên quần vợt quốc tịch Nga hiện sinh sống ở Mỹ và là nữ vận động viên kiếm được nhiều tiền nhất trên thế giới.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Maria Yuryevna Sharapova
Martina Hingis
Martina Hingis (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1980 tại Košice, Tiệp Khắc) là một cựu tay vợt nữ người Thụy Sĩ đã từng có tổng cộng 208 tuần ở vị trí số 1 thế giới trong làng quần vợt nữ.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Martina Hingis
Miami
Miami (phát âm như "Mai-a-mi") là một thành phố ở tiểu bang Florida, Hoa Kỳ.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Miami
Moskva
Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Moskva
Nadezhda Viktorovna Petrova
Nadezhda Viktorovna Petrova hay Nadia Petrova (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1982 tại Moskva) là nữ vận động viên quần vợt đã giải nghệ của Liên bang Nga.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Nadezhda Viktorovna Petrova
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Nga
Paris
Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Paris
Samantha Stosur
Samantha Stosur (sinh ngày 30 tháng 3 năm 1984) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Úc.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Samantha Stosur
Serena Williams
Serena Jameka Williams (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1981) là vận động viên quần vợt nữ người Mỹ, xếp hạng số 1 thế giới.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Serena Williams
Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova
Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova (Tiếng Nga: (sinh 27 tháng 6 năm 1985), là nữ vận động viên quần vợt người Nga, từng xếp thứ 2 thế giới trên bảng xếp hạng của WTA. Trong sự nghiệp thi đấu tại các giải Grand Slam của mình, cô đã giành được 2 Grand Slam đơn ở Mỹ mở rộng năm 2004 và Pháp mở rộng năm 2009, và 2 chức á quân ở giải Pháp mở rộng năm 2006 và Mỹ mở rộng năm 2007.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Thành phố New York
Thế vận hội Mùa hè 2008
Thế vận hội Mùa hè 2008, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè thứ XXIX, là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng diễn ra tại thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) từ ngày 8 (riêng môn bóng đá bắt đầu thi đấu từ ngày 6 tháng 8) đến 24 tháng 8 năm 2008.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Thế vận hội Mùa hè 2008
Trịnh Khiết
Trịnh Khiết (Chữ Hán: 郑洁, bính âm: Zheng Jie; ngày sinh 5 tháng 7 năm 1983) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp Trung Quốc Cô đại diện cho Trung Quốc tại Thế vận hội Olympic Bắc Kinh 2008, nơi cô giành được một huy chương đồng tại giải đấu đôi của phụ nữ với Yan Zi.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Trịnh Khiết
Venus Williams
Venus Ebony Starr Williams (sinh ngày 17 tháng 6 năm 1980 tại Lynwood, California, Mỹ), từng là tay vợt nữ số 1 thế giới, Huy chương Vàng Olympic, có trong tay 23 danh hiệu Grand Slam (bao gồm 7 danh hiệu đơn, 14 danh hiệu đôi nữ, 2 danh hiệu đôi nam nữ).
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và Venus Williams
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 1 tháng 10
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 1 tháng 3
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 10 tháng 1
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 11 tháng 11
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 11 tháng 9
12 tháng 5
Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 12 tháng 5
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 13 tháng 8
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 14 tháng 10
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 14 tháng 4
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 14 tháng 8
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 15 tháng 9
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 17 tháng 10
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 17 tháng 4
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 18 tháng 4
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 1996
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 1997
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 1998
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2 tháng 10
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2000
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2001
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2002
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2003
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2004
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2005
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2006
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2007
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 2008
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 21 tháng 6
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 22 tháng 6
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 23 tháng 8
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 26 tháng 4
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 26 tháng 5
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 26 tháng 8
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 27 tháng 9
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 29 tháng 8
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 3 tháng 6
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 4 tháng 2
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 4 tháng 3
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 4 tháng 4
4 tháng 8
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 4 tháng 8
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 5 tháng 2
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 6 tháng 10
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 6 tháng 11
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 7 tháng 10
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 8 tháng 5
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Elena Vyacheslavovna Dementieva và 8 tháng 9
Xem thêm
Huy chương bạc Thế vận hội của Nga
- Aleksandr Aleksandrovich Karelin
- Aleksandr Vladimirovich Popov
- Dinara Mubinovna Safina
- Dmitry Ivanovich Sautin
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Maria Yuryevna Sharapova
- Yuliya Yefimova
Huy chương quần vợt Thế vận hội
- Alexander Zverev
- Amélie Mauresmo
- Andy Murray
- Angelique Kerber
- Arantxa Sánchez Vicario
- Boris Becker
- Dinara Mubinovna Safina
- Dionysios Kasdaglis
- Ekaterina Valeryevna Makarova
- Elena Sergeyevna Vesnina
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Elina Svitolina
- Fernando González
- Gabriela Sabatini
- Goran Ivanišević
- Ivan Ljubičić
- Jean Borotra
- Jo-Wilfried Tsonga
- Juan Martín del Potro
- Justine Henin
- Laura Robson
- Maria Yuryevna Sharapova
- Marin Čilić
- Mario Ančić
- Martina Hingis
- Michaël Llodra
- Michael Stich
- Nadezhda Viktorovna Petrova
- Nicolás Massú
- Nishikori Kei
- Novak Djokovic
- Petra Kvitová
- Rafael Nadal
- Richard Gasquet
- Roger Federer
- Sergi Bruguera
- Stan Wawrinka
- Stefan Edberg
- Steffi Graf
- Suzanne Lenglen
- Thomas Johansson
- Tommy Haas
- Trịnh Khiết
- Vera Igorevna Zvonareva
- Victoria Azarenka
- Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
Huy chương vàng Thế vận hội của Nga
- Aleksandr Aleksandrovich Karelin
- Aleksandr Vladimirovich Popov
- Alina Kabaeva
- Dmitry Ivanovich Sautin
- Ekaterina Valeryevna Makarova
- Elena Sergeyevna Vesnina
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Tagir Khaybulaev
- Viktor Ahn
- Yelena Isinbayeva
- Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
Nữ vận động viên quần vợt Nga
- Anastasia Andreyevna Myskina
- Anna Dzhambulievna Chakvetadze
- Anna Sergeyevna Kurnikova
- Dinara Mubinovna Safina
- Ekaterina Valeryevna Makarova
- Elena Sergeyevna Vesnina
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Maria Yuryevna Sharapova
- Nadezhda Viktorovna Petrova
- Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova
- Vera Igorevna Zvonareva
Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2000
- Amélie Mauresmo
- Anastasia Andreyevna Myskina
- Arantxa Sánchez Vicario
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Fabrice Santoro
- Gastón Gaudio
- Goran Ivanišević
- Gustavo Kuerten
- Ivan Ljubičić
- Jiří Vaněk
- Juan Carlos Ferrero
- Lý Na
- Lleyton Hewitt
- Mario Ančić
- Mark Philippoussis
- Michael Chang
- Mirka Federer
- Monica Seles
- Nicolás Massú
- Paradorn Srichaphan
- Patrick Rafter
- Roger Federer
- Serena Williams
- Thomas Johansson
- Tommy Haas
- Venus Williams
- Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2004
- Amélie Mauresmo
- Anastasia Andreyevna Myskina
- Andy Roddick
- Arantxa Sánchez Vicario
- Carlos Moyà
- Daniela Hantuchová
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Fabrice Santoro
- Fernando González
- Gustavo Kuerten
- Ivan Ljubičić
- Jelena Janković
- Juan Carlos Ferrero
- Justine Henin
- Marcos Baghdatis
- Mardy Fish
- Mario Ančić
- Mark Philippoussis
- Martina Navratilova
- Michaël Llodra
- Nadezhda Viktorovna Petrova
- Nicolás Massú
- Nikolay Vladimirovich Davydenko
- Paradorn Srichaphan
- Rafael Nadal
- Robin Söderling
- Roger Federer
- Samantha Stosur
- Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova
- Tomáš Berdych
- Tommy Haas
- Trịnh Khiết
- Venus Williams
Vận động viên quần vợt Thế vận hội của Nga
- Anastasia Andreyevna Myskina
- Anna Sergeyevna Kurnikova
- Dinara Mubinovna Safina
- Ekaterina Valeryevna Makarova
- Elena Sergeyevna Vesnina
- Elena Vyacheslavovna Dementieva
- Maria Yuryevna Sharapova
- Nadezhda Viktorovna Petrova
- Nikolay Vladimirovich Davydenko
- Svetlana Aleksandrovna Kuznetsova
- Vera Igorevna Zvonareva
- Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
Còn được gọi là Elena Dementieva.