Mục lục
9 quan hệ: Alethinophidia, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, George Albert Boulenger, Họ Rắn nước, Rắn, 1829.
- Dispholidus
- Rắn độc
Alethinophidia
Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.
Xem Dispholidus typus và Alethinophidia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dispholidus typus và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Dispholidus typus và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Dispholidus typus và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Dispholidus typus và Bò sát có vảy
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Dispholidus typus và George Albert Boulenger
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Xem Dispholidus typus và Họ Rắn nước
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem thêm
Dispholidus
- Dispholidus typus
Rắn độc
- Agkistrodon contortrix
- Agkistrodon piscivorus
- Atropoides nummifer
- Borikenophis portoricensis
- Bungarus magnimaculatus
- Cryptophis nigrescens
- Dendroaspis jamesoni
- Dispholidus typus
- Furina barnardi
- Furina diadema
- Furina ornata
- Furina tristis
- Họ Rắn hổ
- Lachesis muta
- Micrurus annellatus
- Micrurus averyi
- Notechis scutatus
- Nọc rắn
- Philodryas laticeps
- Philodryas olfersii
- Philodryas viridissima
- Pseudonaja affinis
- Pseustes sulphureus
- Rắn cây nâu
- Rắn cạp nia bắc
- Rắn cắn
- Rắn cỏ Nhật
- Rắn hổ lục Gaboon
- Rắn hổ mang phun nọc Mandalay
- Rắn hổ mang phun nọc cổ đen
- Rắn hổ mang rừng rậm
- Rắn mũi lá Madagascar
- Rắn đuôi chuông
- Rắn độc
- Thelotornis capensis
- Toxicocalamus loriae
- Tứ đại rắn độc Ấn Độ
Còn được gọi là Dispholidus.