Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Dichagyris, Mông Cổ, Noctuidae, Noctuinae, Xibia.
- Dichagyris
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dichagyris spissilinea và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Dichagyris spissilinea và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Dichagyris spissilinea và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Dichagyris spissilinea và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Dichagyris spissilinea và Côn trùng
Dichagyris
Dichagyris là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris spissilinea và Dichagyris
Mông Cổ
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.
Xem Dichagyris spissilinea và Mông Cổ
Noctuidae
Noctuidae là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4200 chi.
Xem Dichagyris spissilinea và Noctuidae
Noctuinae
Noctuinae là một phân họ bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris spissilinea và Noctuinae
Xibia
Xibia (tiếng Nga: Сиби́рь (âm Việt: xi-bi-ri), chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Sibir'), Siberia, Xi-be-ri-a, Sibirk hay Sebea, Seberia là vùng đất rộng lớn gần như nằm trọn trong nước Nga, chiếm gần toàn bộ phần Bắc Á và bao gồm phần lớn thảo nguyên Á-Âu.
Xem Dichagyris spissilinea và Xibia
Xem thêm
Dichagyris
- Dichagyris
- Dichagyris acclivis
- Dichagyris amoena
- Dichagyris anastasia
- Dichagyris candelisequa
- Dichagyris celebrata
- Dichagyris celsicola
- Dichagyris constanti
- Dichagyris devota
- Dichagyris elbursica
- Dichagyris eremicola
- Dichagyris erubescens
- Dichagyris flammatra
- Dichagyris flavina
- Dichagyris forcipula
- Dichagyris herculea
- Dichagyris imperator
- Dichagyris leucomelas
- Dichagyris longidens
- Dichagyris melanura
- Dichagyris melanuroides
- Dichagyris multicuspis
- Dichagyris musiva
- Dichagyris nigrescens
- Dichagyris orientis
- Dichagyris pfeifferi
- Dichagyris plumbea
- Dichagyris renigera
- Dichagyris romanovi
- Dichagyris rubidior
- Dichagyris signifera
- Dichagyris singularis
- Dichagyris spissilinea
- Dichagyris sureyae
- Dichagyris terminicincta
- Dichagyris truculenta
- Dichagyris verecunda
- Ochropleura juldussi
- Yigoga exacta
- Yigoga libanicola