Mục lục
15 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Dichagyris, Iran, Israel, Jordan, Kavkaz, Noctuidae, Noctuinae, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ.
- Dichagyris
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dichagyris melanura và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Dichagyris melanura và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Dichagyris melanura và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Dichagyris melanura và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Dichagyris melanura và Côn trùng
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Dichagyris melanura và Châu Âu
Dichagyris
Dichagyris là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris melanura và Dichagyris
Iran
Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.
Xem Dichagyris melanura và Iran
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
Xem Dichagyris melanura và Israel
Jordan
Jordan (phiên âm tiếng Việt: Gioóc-đa-ni, الأردن), tên chính thức Vương quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية, Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Trung Đông trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba.
Xem Dichagyris melanura và Jordan
Kavkaz
khí tự nhiên, và than đá. Kavkaz (phiên âm tiếng Việt: Cáp-ca hay Cáp-ca-dơ, tiếng Anh: Caucasus, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Ossetia: Кавказ, tiếng Chechnya: Кавказ, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kafkasya) là một khu vực địa lý nằm ở biên giới giữa châu Âu và châu Á.
Xem Dichagyris melanura và Kavkaz
Noctuidae
Noctuidae là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4200 chi.
Xem Dichagyris melanura và Noctuidae
Noctuinae
Noctuinae là một phân họ bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris melanura và Noctuinae
Syria
Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.
Xem Dichagyris melanura và Syria
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Xem Dichagyris melanura và Thổ Nhĩ Kỳ
Xem thêm
Dichagyris
- Dichagyris
- Dichagyris acclivis
- Dichagyris amoena
- Dichagyris anastasia
- Dichagyris candelisequa
- Dichagyris celebrata
- Dichagyris celsicola
- Dichagyris constanti
- Dichagyris devota
- Dichagyris elbursica
- Dichagyris eremicola
- Dichagyris erubescens
- Dichagyris flammatra
- Dichagyris flavina
- Dichagyris forcipula
- Dichagyris herculea
- Dichagyris imperator
- Dichagyris leucomelas
- Dichagyris longidens
- Dichagyris melanura
- Dichagyris melanuroides
- Dichagyris multicuspis
- Dichagyris musiva
- Dichagyris nigrescens
- Dichagyris orientis
- Dichagyris pfeifferi
- Dichagyris plumbea
- Dichagyris renigera
- Dichagyris romanovi
- Dichagyris rubidior
- Dichagyris signifera
- Dichagyris singularis
- Dichagyris spissilinea
- Dichagyris sureyae
- Dichagyris terminicincta
- Dichagyris truculenta
- Dichagyris verecunda
- Ochropleura juldussi
- Yigoga exacta
- Yigoga libanicola