Mục lục
19 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ý, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Chi Mã đề, Dichagyris, Hy Lạp, Latvia, Nga, Noctuidae, Noctuinae, Pháp, Poa, Sải cánh, Tây Ban Nha.
- Dichagyris
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dichagyris signifera và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Dichagyris signifera và Động vật Chân khớp
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Dichagyris signifera và Ấu trùng
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Dichagyris signifera và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Dichagyris signifera và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Dichagyris signifera và Côn trùng
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Dichagyris signifera và Châu Âu
Chi Mã đề
Chi Mã đề (danh pháp khoa học: Plantago) là một chi chứa khoảng 200 loài thực vật nhỏ, không dễ thấy, được gọi chung là mã đề.
Xem Dichagyris signifera và Chi Mã đề
Dichagyris
Dichagyris là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris signifera và Dichagyris
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Xem Dichagyris signifera và Hy Lạp
Latvia
Latvia (phiên âm tiếng Việt: Lát-vi-a, Latvija), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (Latvijas Republika) là một quốc gia theo thế chế cộng hòa tại khu vực châu Âu.
Xem Dichagyris signifera và Latvia
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Dichagyris signifera và Nga
Noctuidae
Noctuidae là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4200 chi.
Xem Dichagyris signifera và Noctuidae
Noctuinae
Noctuinae là một phân họ bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Dichagyris signifera và Noctuinae
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem Dichagyris signifera và Pháp
Poa
Poa có thể là.
Xem Dichagyris signifera và Poa
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Dichagyris signifera và Sải cánh
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Xem Dichagyris signifera và Tây Ban Nha
Xem thêm
Dichagyris
- Dichagyris
- Dichagyris acclivis
- Dichagyris amoena
- Dichagyris anastasia
- Dichagyris candelisequa
- Dichagyris celebrata
- Dichagyris celsicola
- Dichagyris constanti
- Dichagyris devota
- Dichagyris elbursica
- Dichagyris eremicola
- Dichagyris erubescens
- Dichagyris flammatra
- Dichagyris flavina
- Dichagyris forcipula
- Dichagyris herculea
- Dichagyris imperator
- Dichagyris leucomelas
- Dichagyris longidens
- Dichagyris melanura
- Dichagyris melanuroides
- Dichagyris multicuspis
- Dichagyris musiva
- Dichagyris nigrescens
- Dichagyris orientis
- Dichagyris pfeifferi
- Dichagyris plumbea
- Dichagyris renigera
- Dichagyris romanovi
- Dichagyris rubidior
- Dichagyris signifera
- Dichagyris singularis
- Dichagyris spissilinea
- Dichagyris sureyae
- Dichagyris terminicincta
- Dichagyris truculenta
- Dichagyris verecunda
- Ochropleura juldussi
- Yigoga exacta
- Yigoga libanicola