Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Mục lục Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Mục lục

  1. 105 quan hệ: Argentina, Đô đốc, Đại Tây Dương, Ba Lan, Biển Baltic, Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Chiến dịch Na Uy, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Deutschland (lớp tàu tuần dương), Dreadnought, Elbe, Gdańsk, Hòa ước Versailles, Hải quân Đức, Hải quân Hoàng gia Anh, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Dreadnought (1906), Kênh đào Kiel, Không quân Hoàng gia Anh, Malbork, Máy bay ném bom, Na Uy, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm), SMS Braunschweig, SMS Deutschland (1904), SMS Elsass, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Hannover, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Pommern, SMS Schlesien, SMS Schleswig-Holstein, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu ngầm, Tàu phá băng, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Than đá, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng hai, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng năm, Tháng tám, ... Mở rộng chỉ mục (55 hơn) »

  2. Hải quân Đức Quốc Xã
  3. Lớp thiết giáp hạm
  4. Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

Argentina

Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Argentina

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Đại Tây Dương

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Ba Lan

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Biển Baltic

Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Chiến dịch Na Uy

Chiến dịch Na Uy là tên gọi mà phe Đồng Minh Anh và Pháp đặt cho cuộc đối đầu trực tiếp trên bộ đầu tiên giữa họ và quân đội Đức Quốc xã trong chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Chiến dịch Na Uy

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Deutschland (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Deutschland là một lớp bao gồm ba "tàu chiến bọc thép" (Panzerschiffe), một dạng của tàu tuần dương được vũ trang rất mạnh, do Hải quân Đức chế tạo, trong một chừng mực nào đó tuân theo những giới hạn được đặt ra bởi Hiệp ước Versailles.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Deutschland (lớp tàu tuần dương)

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Dreadnought

Elbe

Elbe (Elbe; tiếng Hạ Đức: Elv) là một trong số các sông chính của Trung Âu.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Elbe

Gdańsk

Gdańsk, tên trước kia bằng tiếng Đức là Danzig (xem Các tên bên dưới), là một thành phố bên bờ biển Baltic, thuộc miền bắc Ba Lan, ở giữa vùng đô thị lớn thứ tư của đất nước.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Gdańsk

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Hòa ước Versailles

Hải quân Đức

Hải quân Đức (Deutsche Marine là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Đức

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Hoàng gia Anh

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

HMS Dreadnought (1906)

HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và HMS Dreadnought (1906)

Kênh đào Kiel

Các cửa cống tại Brunsbüttel kết nối kênh đào với cửa sông Elbe, từ đó tới biển Bắc Bản đồ tuyến kênh đào Kênh đào Kiel (Nord-Ostsee-Kanal, NOK), được gọi là Kaiser-Wilhelm-Kanal cho đến năm 1948, là một kênh đào dài tại bang Schleswig-Holstein của Đức.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Kênh đào Kiel

Không quân Hoàng gia Anh

Không quân Hoàng gia Anh (Royal Air Force - RAF) là lực lượng không quân thuộc Quân đội Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Không quân Hoàng gia Anh

Malbork

Malbork (Marienburg; Marienburgas; Civitas Beatae Virginis) là một thị trấn phía bắc của Ba Lan thuộc vùng Żuławy, với dân số 38,478 người (2006).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Malbork

Máy bay ném bom

Máy bay ném bom chiến lược B-1 Lancer-Mỹ Máy bay ném bom (tên Hán Việt là oanh tạc cơ) là loại máy bay dùng cho mục đích quân sự được sử dụng để tấn công các mục tiêu trên mặt đất, chủ yếu bằng thả bom.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Máy bay ném bom

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Na Uy

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi

Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Scharnhorst là những tàu chiến chủ lực đầu tiên, thuật ngữ dùng để chỉ tàu chiến-tuần dương hay thiết giáp hạm, được chế tạo cho Hải quân Đức (Kriegsmarine) sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)

SMS Braunschweig

SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Braunschweig

SMS Deutschland (1904)

SMS Deutschland là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc đầu tiên trong số năm chiếc thuộc lớp ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Deutschland (1904)

SMS Elsass

SMS Elsass"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Elsass

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Hannover

SMS Hannover là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc thứ hai trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Hannover

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Pommern

SMS Pommern là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Pommern

SMS Schlesien

SMS Schlesien là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Schlesien

SMS Schleswig-Holstein

SMS Schleswig-Holstein là một thiết giáp hạm của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906, và là chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought cuối cùng của Đức.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Schleswig-Holstein

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu chiến-tuần dương

Tàu ngầm

Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu ngầm

Tàu phá băng

Arktika'' của Nga, con tàu đầu tiên đến được Bắc cực Tàu phá băng ''Krasin'' của Liên Xô trước đây, dẫn tàu tiếp tế của Mỹ đến Trạm McMurdo, Nam cực Tàu phá băng là một loại tàu thủy chuyên dụng được thiết kế để di chuyển và phá vỡ lớp băng trên vùng nước bị băng bao phủ, để tự di chuyển và có thể cung cấp thủy lộ an toàn cho tàu thuyền khác.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu phá băng

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương hạng nhẹ

Than đá

Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Than đá

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng ba

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng bảy

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng hai

Tháng một

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng một

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười hai

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tám

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tư

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo

Thập niên 1920

Thập niên 1920 hay thập kỷ 1920 là thập kỷ bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1920 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1929.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Thập niên 1920

Thủy lôi

Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Thủy lôi

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Trận Đan Mạch

Trận Đan Mạch là tên gọi cuộc tấn công của quân đội Đức Quốc xã băng qua biên giới Đan Mạch ngày 9 tháng 4 năm 1940 trên cả ba mặt trận đất liền, biển và trên không.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Trận Đan Mạch

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland

U-boat

U-boat là tên được phiên âm tiếng Anh của tên tiếng Đức U-Boot, viết tắt của từ Unterseeboot (cũng là underseeboat trong tiếng Anh).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và U-boat

Vôn

Vôn, Volt, ký hiệu V, là đơn vị đo hiệu điện thế, sức điện đông được lấy tên theo nhà vật lý người Ý Alessandro Volta.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và Vôn

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 10

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 6

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 9

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 3

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 8

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 17 tháng 12

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1908

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1914

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1917

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1923

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1925

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1927

1930

1991.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1933

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1936

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1941

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 1946

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 2 tháng 12

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 11

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 21 tháng 3

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 28 tháng 5

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 29 tháng 9

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 3 tháng 5

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 3 tháng 8

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 31 tháng 5

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 5 tháng 5

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Deutschland (lớp thiết giáp hạm) và 6 tháng 7

Xem thêm

Hải quân Đức Quốc Xã

Lớp thiết giáp hạm

Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

, Tháng tư, Tháp pháo, Thập niên 1920, Thủy lôi, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Đan Mạch, Trận Jutland, U-boat, Vôn, 1 tháng 10, 1 tháng 6, 1 tháng 9, 15 tháng 3, 15 tháng 8, 17 tháng 12, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1913, 1914, 1916, 1917, 1920, 1921, 1922, 1923, 1925, 1927, 1930, 1931, 1932, 1933, 1935, 1936, 1938, 1939, 1940, 1941, 1944, 1945, 1946, 2 tháng 12, 20 tháng 11, 21 tháng 3, 28 tháng 5, 29 tháng 9, 3 tháng 5, 3 tháng 8, 31 tháng 5, 5 tháng 5, 6 tháng 7.