Mục lục
108 quan hệ: Andre Agassi, Andy Murray, Arthur Ashe, Australasian Championships 1905, Đô la Úc, Boris Becker, Carlos Moyà, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Danh sách vô địch đôi nam Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đôi nam nữ Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đôi nữ Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng, Don Budge, Fernando González, Giải quần vợt Úc Mở rộng, Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 - Đơn nam, Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 - Đơn nam, Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015, Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017, Guillermo Vilas, Ivan Lendl, Jean Borotra, Jim Courier, Jimmy Connors, Jo-Wilfried Tsonga, Lleyton Hewitt, Marat Safin, Marcos Baghdatis, Mats Wilander, Melbourne, Michael Chang, Novak Djokovic, Pete Sampras, Rafael Nadal, Rod Laver, Roger Federer, Stan Wawrinka, Stefan Edberg, Thomas Johansson, Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, ... Mở rộng chỉ mục (58 hơn) »
Andre Agassi
Andre Kirk Agassi (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1970 tại Las Vegas, Nevada) là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp hạng 1 thế giới của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Andre Agassi
Andy Murray
Andrew Barron "Andy" Murray (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Anh Quốc, hiện đang giữ vị trí số 19 thế giới.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Andy Murray
Arthur Ashe
Arthur Robert Ashe (5 tháng 7 năm 1943 - 6 tháng 2 năm 1993) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ, sinh ra và lớn lên ở Richmond, Virginia.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Arthur Ashe
Australasian Championships 1905
Australasian Championships 1905 là một giải quần vợt được chơi trên sân cỏ ở Melbourne, Úc tại Warehouseman's Cricket Ground.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Australasian Championships 1905
Đô la Úc
Đô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Đô la Úc
Boris Becker
Boris Franz Becker (sinh 22 tháng 11 năm 1967 tại Leimen, Tây Đức) là một cựu vận động viên quần vợt số 1 thế giới người Đức.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Boris Becker
Carlos Moyà
Carlos Moyá Llompart (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1976) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã giải nghệ người Tây Ban Nha.Anh là tay vợt cựu số 1 thế giới.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Carlos Moyà
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Danh sách vô địch đôi nam Úc Mở rộng
Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đôi nam giải Úc Mở rộng.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Danh sách vô địch đôi nam Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đôi nam nữ Úc Mở rộng
Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đôi nam nữ giải Úc Mở rộng.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Danh sách vô địch đôi nam nữ Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đôi nữ Úc Mở rộng
Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đôi nữ giải Úc Mở rộng.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Danh sách vô địch đôi nữ Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng
Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nữ giải Úc Mở rộng.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng
Don Budge
John Donald ("Don") Budge (13/6/1915 - 26/1/2000) là một tay vô địch quần vợt Mỹ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Don Budge
Fernando González
Fernando González (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1980 tại Santiago, Chile) là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Chi Lê.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Fernando González
Giải quần vợt Úc Mở rộng
Giải quần vợt Úc Mở rộng (tiếng Anh: Australian Open) là một trong 4 giải Grand Slam quần vợt trong năm.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Giải quần vợt Úc Mở rộng
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 - Đơn nam
Đây là sơ đồ tóm tắt kết quả thi đấu giải đơn nam thuộc Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 - Đơn nam
Novak Djokovic là nhà đương kim vô địch hai năm liên tiếp và bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Andy Murray trong trận chung kết với tỉ số 6–72, 7–63, 6–3, 6–2.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015 là giải Grand Slam đầu tiên của năm 2015 diễn ra tại tổ hợp sân thi đấu ngoài trời Melbourne Park tại Melbourne, Úc.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017 là một giải quần vợt được chơi ở sân Melbourne Park từ ngày 16 - 29 tháng 1 năm 2017.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017
Guillermo Vilas
Vilas ăn mừng chức vô địch tại Giải quần vợt Pháp mở rộng 1977. Guillermo Vilas (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1952 tại Buenos Aires, Argentina) là cựu tay vợt chuyên nghiệp người Argentina.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Guillermo Vilas
Ivan Lendl
Ivan Lendl (7 tháng 3 năm 1960) là cựu tay vợt số 1 thế giới.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Ivan Lendl
Jean Borotra
Nam Jean Robert Borotra (1898 – 1994) là một ngôi sao Quần vợt Pháp.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Jean Borotra
Jim Courier
James Spencer "Jim" Courier (sinh 17 tháng 8 năm 1970 tại Sanford, Mỹ) là cựu tay vợt chuyên nghiệp số 1 thế giới người Mỹ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Jim Courier
Jimmy Connors
James Scott "Jimmy" Connors (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1952, tại East St. Louis, Illinois, là cựu tay vợt người Mỹ cũng đồng thời là cựu tay vợt số 1 thế giới. Anh nắm giữ vị trí số 1 với 160 tuần liên tiếp từ 29 tháng 7 năm 1974 đến 22 tháng 8 năm 1977 (kỷ lục trong thời gian đó), với 8 lần giữ vị trí đó trong suốt sự nghiệp của anh (tổng cộng 268 tuần).
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Jimmy Connors
Jo-Wilfried Tsonga
Jo-Wilfried Tsonga (sinh 17 tháng 4 năm 1985) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Pháp.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Jo-Wilfried Tsonga
Lleyton Hewitt
Lleyton Glynn Hewitt (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Úc.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Lleyton Hewitt
Marat Safin
Marat Safin (Tatar: Marat Mubin ulı Safin; tiếng Nga Марат Михайлович Сафин), sinh ngày 27 tháng 1 năm 1980 tại Moskva, Nga là tay vợt chuyên nghiệp từ năm 1997.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Marat Safin
Marcos Baghdatis
Marcos Baghdatis (Μάρκος Παγδατής) (sinh 17 tháng 6 năm 1985) là 1 vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người đảo Síp gốc Hy Lạp.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Marcos Baghdatis
Mats Wilander
Mats Wilander (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1964 tại Växjö, Thụy Điển) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Thuỵ Điển.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Mats Wilander
Melbourne
Melbourne là thủ phủ và thành phố lớn nhất bang Victoria, và là thành phố lớn thứ hai ở Úc.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Melbourne
Michael Chang
Michael Te-Pei Chang (Trương Đức Bồi; phồn thể: 張德培; bính âm: Zhāng Dépéi) sinh ngày 22 tháng 2 năm 1972 tại Hoboken, New Jersey là cựu tay vợt chuyên nghiệp người Mĩ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Michael Chang
Novak Djokovic
Novak Đoković (theo ký tự Cyril của tiếng Serbia: Новак Ђоковић; phát âm:; thường được viết là Novak Djokovic trong tiếng Anh) (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1987 tại Beograd, Liên bang Nam Tư) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Serbia.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Novak Djokovic
Pete Sampras
Petros "Pete" Sampras (sinh 12 tháng 8 năm 1971) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Mỹ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Pete Sampras
Rafael Nadal
Rafael "Rafa" Nadal Parera (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1986 tại Manacor, Mallorca) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Tây Ban Nha, hiện đang giữ vị trí số 1 thế giới Nadal được xem như một trong những vận động viên tennis xuất sắc nhất mọi thời đại.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Rafael Nadal
Rod Laver
Rodney George "Rod" Laver (sinh 9 tháng 8 năm 1938, tại Rockhampton, Australia) là cựu vận động viện quần vợt của Úc.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Rod Laver
Roger Federer
Roger Federer (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981 tại Basel, Thụy Sĩ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ được gọi với biệt danh là Tàu tốc hành (FedEx).
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Roger Federer
Stan Wawrinka
Stanislas "Stan" Wawrinka (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1985 tại Lausanne, Thụy Sĩ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Stan Wawrinka
Stefan Edberg
Stefan Bengt Edberg (sinh ngày 19 tháng 2 năm 1966) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Thụy Điển.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Stefan Edberg
Thomas Johansson
Karl Thomas Conny Johansson (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1975 tai Linköping) là cựu vận động viên quần vợt người Thụy Điển.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Thomas Johansson
Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov sinh ngày 18 tháng 2 năm 1974) cựu tay vợt số 1 thế giới người Nga. Anh từng vô địch 2 giải Grand Slam (1 Pháp Mở rộng and 1 Úc Mở rộng), 4 giải đôi Grand Slam, và huy chương vàng Olympic tại Sydney.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1906
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1907
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1909
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1913
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1915
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1916
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1929
1930
1991.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1931
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1933
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1934
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1935
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1937
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1938
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1939
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1941
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1945
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1946
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1947
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1948
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1949
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1950
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1951
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1952
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1953
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1954
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1955
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1956
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1957
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1958
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1959
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1960
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1961
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1962
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1964
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1965
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1966
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1967
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1968
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1969
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1970
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1971
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng và 1977