Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cúp bóng đá Bỉ

Mục lục Cúp bóng đá Bỉ

Cúp bóng đá Bỉ (Coupe de Belgique; Beker van België) là giải bóng đá theo thể thức loại trực tiếp ở Bỉ.

Mục lục

  1. 75 quan hệ: Bóng đá, Bỉ, Cercle Brugge K.S.V., Club Brugge K.V., K. Sint-Truidense V.V., K. Tubantia Borgerhout V.K., K.A.A. Gent, K.F.C. Germinal Beerschot, K.R.C. Genk, K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen, K.V.C. Westerlo, R. Charleroi S.C., R.E. Mouscron, R.S.C. Anderlecht, Standard Liège, Y.R. K.V. Mechelen, 1911, 1912, 1913, 1914, 1927, 1935, 1954, 1955, 1956, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, ... Mở rộng chỉ mục (25 hơn) »

  2. Cúp bóng đá quốc gia

Bóng đá

| nhãn đt.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Bóng đá

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Bỉ

Cercle Brugge K.S.V.

Cercle Brugge K.SV. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ từng 3 lần vô địch Bỉ và 2 lần đoạt Cúp bóng đá Bỉ.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Cercle Brugge K.S.V.

Club Brugge K.V.

Club Brugge K.V. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Bruges.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Club Brugge K.V.

K. Sint-Truidense V.V.

K.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K. Sint-Truidense V.V.

K. Tubantia Borgerhout V.K.

K.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K. Tubantia Borgerhout V.K.

K.A.A. Gent

K.A.A. Gent là một câu lạc bộ bóng đá, điền kinh, hockey Bỉ đặt trụ sở tại Ghent.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.A.A. Gent

K.F.C. Germinal Beerschot

K.F.C. Germinal Beerschot là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Antwerp.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.F.C. Germinal Beerschot

K.R.C. Genk

K.R.C. Genk, hay còn gọi là Racing Genk là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Genk, Limburg.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.R.C. Genk

K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen

K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Lokeren, tỉnh Oost-Vlaanderen.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen

K.V.C. Westerlo

K.V.C. Westerlo là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Westerlo.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.V.C. Westerlo

R. Charleroi S.C.

R.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và R. Charleroi S.C.

R.E. Mouscron

R.E. Mouscron là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Mouscron, Hainaut.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và R.E. Mouscron

R.S.C. Anderlecht

R.S.C. Anderlecht là câu lạc bộ bóng đá thành công và nổi tiếng nhất Bỉ với 29 lần vô địch Bỉ và 5 lần đoạt cúp bóng đá châu Âu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và R.S.C. Anderlecht

Standard Liège

Royal Standard de Liège, còn gọi là Standard Liège, là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Liège.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Standard Liège

Y.R. K.V. Mechelen

Y.R. K.V. Mechelen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Mechelen, Antwerp.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và Y.R. K.V. Mechelen

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1914

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1927

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1935

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1956

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 1999

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2008

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2009

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2010

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2011

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem Cúp bóng đá Bỉ và 2013

Xem thêm

Cúp bóng đá quốc gia

, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013.