Mục lục
75 quan hệ: Bóng đá, Bỉ, Cercle Brugge K.S.V., Club Brugge K.V., K. Sint-Truidense V.V., K. Tubantia Borgerhout V.K., K.A.A. Gent, K.F.C. Germinal Beerschot, K.R.C. Genk, K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen, K.V.C. Westerlo, R. Charleroi S.C., R.E. Mouscron, R.S.C. Anderlecht, Standard Liège, Y.R. K.V. Mechelen, 1911, 1912, 1913, 1914, 1927, 1935, 1954, 1955, 1956, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, ... Mở rộng chỉ mục (25 hơn) »
- Cúp bóng đá quốc gia
Bóng đá
| nhãn đt.
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Cercle Brugge K.S.V.
Cercle Brugge K.SV. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ từng 3 lần vô địch Bỉ và 2 lần đoạt Cúp bóng đá Bỉ.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và Cercle Brugge K.S.V.
Club Brugge K.V.
Club Brugge K.V. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Bruges.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và Club Brugge K.V.
K. Sint-Truidense V.V.
K.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K. Sint-Truidense V.V.
K. Tubantia Borgerhout V.K.
K.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K. Tubantia Borgerhout V.K.
K.A.A. Gent
K.A.A. Gent là một câu lạc bộ bóng đá, điền kinh, hockey Bỉ đặt trụ sở tại Ghent.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.A.A. Gent
K.F.C. Germinal Beerschot
K.F.C. Germinal Beerschot là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Antwerp.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.F.C. Germinal Beerschot
K.R.C. Genk
K.R.C. Genk, hay còn gọi là Racing Genk là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Genk, Limburg.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.R.C. Genk
K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Lokeren, tỉnh Oost-Vlaanderen.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
K.V.C. Westerlo
K.V.C. Westerlo là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Westerlo.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và K.V.C. Westerlo
R. Charleroi S.C.
R.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và R. Charleroi S.C.
R.E. Mouscron
R.E. Mouscron là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Mouscron, Hainaut.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và R.E. Mouscron
R.S.C. Anderlecht
R.S.C. Anderlecht là câu lạc bộ bóng đá thành công và nổi tiếng nhất Bỉ với 29 lần vô địch Bỉ và 5 lần đoạt cúp bóng đá châu Âu.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và R.S.C. Anderlecht
Standard Liège
Royal Standard de Liège, còn gọi là Standard Liège, là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Liège.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và Standard Liège
Y.R. K.V. Mechelen
Y.R. K.V. Mechelen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Mechelen, Antwerp.
Xem Cúp bóng đá Bỉ và Y.R. K.V. Mechelen
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
2009
2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
2011
2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.
2012
Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Xem thêm
Cúp bóng đá quốc gia
- Cúp FA
- Cúp KNVB
- Cúp Nhà vua Tây Ban Nha
- Cúp Quốc gia Hàn Quốc
- Cúp Thiên Hoàng
- Cúp bóng đá Áo
- Cúp bóng đá Andorra
- Cúp bóng đá Angola
- Cúp bóng đá Botswana
- Cúp bóng đá Brasil
- Cúp bóng đá Burundi
- Cúp bóng đá Bỉ
- Cúp bóng đá Guam
- Cúp bóng đá Liechtenstein
- Cúp bóng đá Mông Cổ
- Cúp bóng đá Mauritanie
- Cúp bóng đá Namibia
- Cúp bóng đá Nouvelle-Calédonie
- Cúp bóng đá Pháp
- Cúp bóng đá Phần Lan
- Cúp bóng đá Quần đảo Cook
- Cúp bóng đá Rwanda
- Cúp bóng đá Samoa thuộc Mỹ
- Cúp bóng đá Tahiti
- Cúp bóng đá Togo
- Cúp bóng đá Ukraina
- Cúp bóng đá Đức
- Coppa Italia